Bước tới nội dung

Tonga tại Thế vận hội

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tonga tại
Thế vận hội
Mã IOCTGA
NOCHiệp hội Thể thao và Ủy ban Olympic Quốc gia Tonga
Trang webwww.oceaniasport.com/tonga
Huy chương
Vàng Bạc Đồng Tổng số
0 1 0 1
Tham dự Mùa hè
Tham dự Mùa đông

Tonga đã tham gia tám kỳ Thế vận hội Mùa hè và hai kỳ Thế vận hội Mùa đông. Tonga trở thành quốc gia độc lập nhỏ nhất giành được huy chương Olympic tại Thế vận hội Mùa hè khi tay đấm hạng siêu nặng Paea Wolfgramm mang về tấm huy chương bạc năm 1996 ở Atlanta.

Tonga đã cố gắng để có thể gửi một đoàn thể thao đến Thế vận hội Mùa đông 2010; nếu thành công, đây sẽ là lần đầu tiên nước này tham dự Thế vận hội Mùa đông. Hiệp hội Thể thao Nghiệp dư Tonga (TASA) ra thông báo ý định cử một vận động viên (VĐV) thi đấu môn trượt băng nằm ngửa. Tháng 12 năm 2008, hai VĐV nam (Fuahea Semi và Taniela Tufunga) được chọn để đi tập huấn ở Đức, dù chỉ một trong số họ sẽ được thi đấu tại Thế vận hội.[1][2][3] Semi cuối cùng được lựa chọn làm ứng viên của Tonga tham gia đại hội, và được giới thiệu bởi các nhà tài trợ Đức của mình dưới một cái tên mới, "Bruno Banani".[4][5][6][7] Song, anh đã không thể giành suất dự vận hội khi trượt vòng cuối và chấm dứt hy vọng xuất hiện tại kỳ năm 2010 của Tonga.[8] Banani sau đó lại giành được vé đến Thế vận hội Mùa đông 2014 ở Sochi, Nga, trở thành VĐV Tonga đầu tiên thi đấu tại Thế vận hội Mùa đông.[9]

Bảng huy chương

[sửa | sửa mã nguồn]

Thế vận hội Mùa hè

[sửa | sửa mã nguồn]
Thế vận hội Số VĐV Vàng Bạc Đồng Tổng số Xếp thứ
Hoa Kỳ Los Angeles 1984 7 0 0 0 0
Hàn Quốc Seoul 1988 5 0 0 0 0
Tây Ban Nha Barcelona 1992 5 0 0 0 0
Hoa Kỳ Atlanta 1996 5 0 1 0 1 61
Úc Sydney 2000 3 0 0 0 0 -
Hy Lạp Athens 2004 5 0 0 0 0
Trung Quốc Bắc Kinh 2008 3 0 0 0 0 -
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Luân Đôn 2012 3 0 0 0 0
Brasil Rio de Janeiro 2016 7 0 0 0 0
Nhật Bản Tokyo 2020 chưa diễn ra
Pháp Paris 2024
Hoa Kỳ Los Angeles 2028
Tổng số 0 1 0 1 127

Thế vận hội Mùa đông

[sửa | sửa mã nguồn]
Thế vận hội Số VĐV Vàng Bạc Đồng Tổng số Xếp thứ
Nga Sochi 2014 1 0 0 0 0
Hàn Quốc Pyeongchang 2018 1 0 0 0 0
Trung Quốc Bắc Kinh 2022 chưa diễn ra
Ý Milano–Cortina 2026
Tổng số 0 0 0 0

Huy chương theo môn

[sửa | sửa mã nguồn]
MônVàngBạcĐồngTổng số
Quyền Anh
0101
Tổng số (1 đơn vị)0101

VĐV giành huy chương

[sửa | sửa mã nguồn]
Huy chương Tên Thế vận hội Môn thi đấu Nội dung
Bạc  Paea Wolfgramm Hoa Kỳ Atlanta 1996 Quyền Anh Hạng siêu nặng nam (>91 kg)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ "Wanted: strong, athletic, Tongan, looking for an icy challenge", Matangi Tonga, ngày 17 tháng 11 năm 2008
  2. ^ "Even cooler runnings as Tonga take up luge", Sydney Morning Herald, ngày 21 tháng 11 năm 2008
  3. ^ "Two Tongans ready for an icy challenge" Lưu trữ 2020-06-12 tại Wayback Machine, Matangi Tonga, October, 2009
  4. ^ "Tonga's first luger Bruno Banani earned 41st place at Nations Cup in Calgary" Lưu trữ 2012-05-25 tại Wayback Machine, official website of the Chinese Olympic Committee, ngày 27 tháng 11 năm 2009
  5. ^ "Feel the rhythm, feel the rhyme, get on up, its Luging time?", Spasifik Magazine, ngày 11 tháng 12 năm 2009
  6. ^ "Tongan luger Bruno Banani exposed as a German marketing hoax", The Guardian, ngày 31 tháng 1 năm 2012
  7. ^ "Wie Fuahea Semi zum Rodler Bruno Banani wurde", Der Spiegel, ngày 29 tháng 1 năm 2012
  8. ^ "Tongan athlete narrowly misses out on Winter Olympics" Lưu trữ 2011-07-17 tại Wayback Machine, Australian Broadcasting Corporation, ngày 1 tháng 2 năm 2010
  9. ^ "Men's Luge results, 2014 Olympic Games", ngày 8 tháng 2 năm 2014

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • “Tonga”. International Olympic Committee.
  • “Kết quả và huy chương”. Olympic.org. Ủy ban Olympic Quốc tế.
  • “Olympic Medal Winners”. International Olympic Committee.
  • “Tonga”. Sports-Reference.com. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 4 năm 2020.