Toại Xương
Giao diện
Toại Xương 遂昌县 | |
---|---|
— Huyện — | |
![]() | |
![]() Toại Xương trong Lệ Thủy | |
Vị trí huyện lị tại Chiết Giang | |
Quốc gia | ![]() |
Tỉnh | Chiết Giang |
Địa cấp thị | Lệ Thủy |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 2.539,56 km2 (980,53 mi2) |
Dân số (2022) | |
• Tổng cộng | 194.400 |
• Mật độ | 77/km2 (200/mi2) |
Múi giờ | UTC+8 |
Website | www |
Toại Xương (遂昌縣, Hán Việt: Toại Xương huyện) là một huyện thuộc địa cấp thị Lệ Thủy, tỉnh Chiết Giang, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện này có diện tích 2539 km2, dân số 230.000 người. Mã số bưu chính là 323300. Huyện lỵ huyện này đóng ở số 1 phố Tiền đường Hạc Thành Đông, trấn Diệu Cao. Huyện Toại Xương có các đơn vị hành chính trực thuộc gồm 9 trấn, 10 hương, 1 hương dân tộc, 7 khu xã, 5 khu dân cư, 390 thôn hành chính.
Khí hậu
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu khí hậu của Toại Xương, elevation 238 m (781 ft), (1991–2020 normals, extremes 1981–2010) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 26.5 (79.7) |
29.1 (84.4) |
34.9 (94.8) |
34.6 (94.3) |
37.0 (98.6) |
37.0 (98.6) |
40.6 (105.1) |
40.0 (104.0) |
39.7 (103.5) |
36.0 (96.8) |
33.2 (91.8) |
26.1 (79.0) |
40.6 (105.1) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 11.3 (52.3) |
14.0 (57.2) |
17.7 (63.9) |
23.5 (74.3) |
27.6 (81.7) |
29.7 (85.5) |
34.0 (93.2) |
33.4 (92.1) |
29.6 (85.3) |
24.9 (76.8) |
19.4 (66.9) |
13.8 (56.8) |
23.2 (73.8) |
Trung bình ngày °C (°F) | 6.1 (43.0) |
8.3 (46.9) |
11.9 (53.4) |
17.4 (63.3) |
21.9 (71.4) |
24.7 (76.5) |
27.9 (82.2) |
27.4 (81.3) |
24.0 (75.2) |
18.8 (65.8) |
13.4 (56.1) |
7.8 (46.0) |
17.5 (63.4) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | 2.7 (36.9) |
4.5 (40.1) |
7.9 (46.2) |
13.0 (55.4) |
17.5 (63.5) |
21.1 (70.0) |
23.4 (74.1) |
23.3 (73.9) |
20.1 (68.2) |
14.5 (58.1) |
9.3 (48.7) |
3.8 (38.8) |
13.4 (56.2) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −7.7 (18.1) |
−6.7 (19.9) |
−4.2 (24.4) |
−0.2 (31.6) |
7.2 (45.0) |
11.1 (52.0) |
17.9 (64.2) |
16.3 (61.3) |
10.3 (50.5) |
1.3 (34.3) |
−3.1 (26.4) |
−9.9 (14.2) |
−9.9 (14.2) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 77.0 (3.03) |
86.3 (3.40) |
166.7 (6.56) |
182.4 (7.18) |
183.6 (7.23) |
317.4 (12.50) |
167.3 (6.59) |
157.6 (6.20) |
108.4 (4.27) |
51.3 (2.02) |
76.7 (3.02) |
61.4 (2.42) |
1.636,1 (64.42) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm) | 13.1 | 13.3 | 17.8 | 16.9 | 17.4 | 18.9 | 14.6 | 15.9 | 11.9 | 7.4 | 9.9 | 9.9 | 167 |
Số ngày tuyết rơi trung bình | 2.4 | 1.8 | 0.5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.8 | 5.5 |
Độ ẩm tương đối trung bình (%) | 78 | 77 | 77 | 76 | 76 | 81 | 76 | 77 | 77 | 75 | 78 | 76 | 77 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 93.1 | 92.0 | 101.8 | 119.1 | 131.4 | 109.8 | 202.9 | 188.3 | 150.1 | 150.8 | 120.6 | 121.0 | 1.580,9 |
Phần trăm nắng có thể | 28 | 29 | 27 | 31 | 31 | 26 | 48 | 46 | 41 | 43 | 38 | 38 | 36 |
Nguồn: China Meteorological Administration[1][2] |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ 中国气象数据网 – WeatherBk Data (bằng tiếng Trung). China Meteorological Administration. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2023.
- ^ 中国气象数据网 (bằng tiếng Trung). China Meteorological Administration. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2023.