Toàn Tiêu
Giao diện
Toàn Tiêu 全椒县 Quanjiao / Chuantsiao | |
---|---|
— Huyện — | |
![]() | |
![]() | |
Quốc gia | ![]() |
Tỉnh | An Huy |
Địa cấp thị | Trừ Châu |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 1.568 km2 (605 mi2) |
Dân số (2019) | |
• Tổng cộng | 407.000 |
Múi giờ | UTC+8 |
Mã bưu chính | 239500 |
Toàn Tiêu (chữ Hán giản thể: 全椒县, Hán Việt: Toàn Tiêu huyện) là một huyện thuộc địa cấp thị Trừ Châu, tỉnh An Huy, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện này có diện tích 1572 km2, dân số 450.000 người, mã số bưu chính 239500. Huyện lỵ Toàn Tiêu ở trấn Tương Hà. Huyện Toàn Tiêu được chia ra thành 10 trấn: Tương Hà, Cổ Hà, Mã Hán, Vũ Cương, Đại Thự, Thạch Phái, Nhị Lang, Khẩu, Thập Tự, Tây Vương, Lục Trấn.
Khí hậu
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu khí hậu của Toàn Tiêu, elevation 27 m (89 ft), (1991–2020 normals) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 7.2 (45.0) |
10.1 (50.2) |
15.3 (59.5) |
21.8 (71.2) |
26.9 (80.4) |
29.5 (85.1) |
32.5 (90.5) |
32.0 (89.6) |
28.0 (82.4) |
22.9 (73.2) |
16.5 (61.7) |
9.8 (49.6) |
21.0 (69.9) |
Trung bình ngày °C (°F) | 2.9 (37.2) |
5.4 (41.7) |
10.1 (50.2) |
16.3 (61.3) |
21.7 (71.1) |
25.2 (77.4) |
28.3 (82.9) |
27.7 (81.9) |
23.4 (74.1) |
17.8 (64.0) |
11.4 (52.5) |
5.1 (41.2) |
16.3 (61.3) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −0.3 (31.5) |
1.8 (35.2) |
6.0 (42.8) |
11.7 (53.1) |
17.3 (63.1) |
21.6 (70.9) |
25.2 (77.4) |
24.6 (76.3) |
20.0 (68.0) |
13.9 (57.0) |
7.5 (45.5) |
1.5 (34.7) |
12.6 (54.6) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 47.3 (1.86) |
51.3 (2.02) |
75.1 (2.96) |
73.1 (2.88) |
85.1 (3.35) |
183.2 (7.21) |
204.2 (8.04) |
159.1 (6.26) |
74.3 (2.93) |
57.2 (2.25) |
54.9 (2.16) |
33.5 (1.32) |
1.098,3 (43.24) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm) | 9.0 | 9.1 | 10.4 | 9.4 | 9.7 | 10.2 | 12.1 | 11.8 | 8.1 | 7.8 | 8.3 | 7.1 | 113 |
Số ngày tuyết rơi trung bình | 3.9 | 2.6 | 1.2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.5 | 1.3 | 9.5 |
Độ ẩm tương đối trung bình (%) | 74 | 72 | 70 | 68 | 69 | 76 | 80 | 80 | 77 | 73 | 73 | 72 | 74 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 118.9 | 120.7 | 144.2 | 169.3 | 179.4 | 149.5 | 177.3 | 181.1 | 150.9 | 156.8 | 141.0 | 133.5 | 1.822,6 |
Phần trăm nắng có thể | 37 | 39 | 39 | 43 | 42 | 35 | 41 | 44 | 41 | 45 | 45 | 43 | 41 |
Nguồn: China Meteorological Administration[1][2] |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ 中国气象数据网 – WeatherBk Data (bằng tiếng Trung). China Meteorological Administration. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2023.
- ^ 中国气象数据网 (bằng tiếng Trung). China Meteorological Administration. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2023.