Bước tới nội dung

Testosterone isocaproate

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Testosterone isocaproate
Dữ liệu lâm sàng
Đồng nghĩaTestosterone 4-methylvalerate
Dược đồ sử dụngIntramuscular injection
Các định danh
Tên IUPAC
  • [(8R,9S,10R,13S,14S,17S)-10,13-dimethyl-3-oxo-1,2,6,7,8,9,11,12,14,15,16,17-dodecahydrocyclopenta[a]phenanthren-17-yl] 4-methylpentanoate
Số đăng ký CAS
PubChem CID
ChemSpider
ECHA InfoCard100.035.718
Dữ liệu hóa lý
Công thức hóa họcC25H38O3
Khối lượng phân tử386.56742 g/mol
Mẫu 3D (Jmol)
SMILES
  • CC(C)CCC(=O)OC1CCC2C1(CCC3C2CCC4=CC(=O)CCC34C)C
Định danh hóa học quốc tế
  • InChI=InChI=1S/C25H38O3/c1-16(2)5-10-23(27)28-22-9-8-20-19-7-6-17-15-18(26)11-13-24(17,3)21(19)12-14-25(20,22)4/h15-16,19-22H,5-14H2,1-4H3/t19-,20-,21-,22-,24-,25-/m0/s1
  • Key:PPYHLSBUTAPNGT-BKWLFHPQSA-N

Testosterone isocaproate (BAN) (tên thương hiệu Sustanon 100 (ngưng sử dụng), Sustanon 250, Omnadren 250), hoặc testosterone 4-methylvalates, là một steroid androgen và đồng hóa và estrogen testosterone.[1][2][3] Bản mẫu:Parenteral durations of androgens/anabolic steroids

  • Testosterone caproate
  • Testosterone isobutyrate

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ J. Elks (14 tháng 11 năm 2014). The Dictionary of Drugs: Chemical Data: Chemical Data, Structures and Bibliographies. Springer. tr. 641–642. ISBN 978-1-4757-2085-3.
  2. ^ Index Nominum 2000: International Drug Directory. Taylor & Francis. tháng 1 năm 2000. ISBN 978-3-88763-075-1.
  3. ^ I.K. Morton; Judith M. Hall (6 tháng 12 năm 2012). Concise Dictionary of Pharmacological Agents: Properties and Synonyms. Springer Science & Business Media. ISBN 978-94-011-4439-1.