Stenopus
Giao diện
Stenopus | |
---|---|
Stenopus hispidus | |
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Arthropoda |
Phân ngành: | Crustacea |
Lớp: | Malacostraca |
Bộ: | Decapoda |
Họ: | Stenopodidae |
Chi: | Stenopus Latreille, 1819 [1] |
Loài điển hình | |
Palaemon hispidus Olivier, 1811 |
Stenopus là một chi động vật giáp xác mười chân bơi trong họ Stenopodidae, bao gồm 11 loài,[2] trong đó có Stenopus hispidus, một loài vật nuôi phổ biến trong bể cá.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Chi Stenopus được ghi nhận bao gồm các loài sau: [2] [3]
- Stenopus chrysexanthus Goy, 1992
- Stenopus cyanoscelis Goy, 1984
- Stenopus devaneyi Goy & Randall in Goy, 1984
- Stenopus earlei Goy & Randall in Goy, 1984
- Stenopus goyi Saito, Okuno & Chan, 2009
- Stenopus hispidus (Olivier, 1811)
- Stenopus pyrsonotus Goy & Devaney, 1980
- Stenopus sayaensis Chen & Chan, 2023
- Stenopus scutellatus Rankin, 1898
- Stenopus spinosus Risso, 1826
- Stenopus tenuirostris De Man, 1888
- Stenopus zanzibaricus Bruce, 1976
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Stenopus Latreille, 1819 (TSN 97296) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
- ^ a b Tomomi Saito, Junji Okuno & Tin-Yam Chan (2009). “New species of Stenopus (Crustacea: Decapoda: Stenopodidae) from the Indo-West Pacific, with a redefinition of the genus” (PDF). Raffles Bulletin of Zoology. Suppl. 20: 109–120. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 16 tháng 3 năm 2012.
- ^ Sammy De Grave & Michael Türkay (2010). “Stenopus Latreille, 1819”. World Register of Marine Species. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2011.