Shiriuchi, Hokkaidō
Giao diện
Shiriuchi 知内町 | |
---|---|
Tòa thị chính Shiriuchi | |
Vị trí Shiriuchi trên bản đồ Hokkaidō (phó tỉnh Oshima) | |
Vị trí Shiriuchi trên bản đồ Hokkaidō (phó tỉnh Oshima) | |
Tọa độ: 41°36′B 140°25′Đ / 41,6°B 140,417°Đ | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Hokkaidō |
Tỉnh | Hokkaidō (phó tỉnh Oshima) |
Huyện | Kamiiso |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Ono Takayuki (大野 幸孝) |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 196,67 km2 (75,93 mi2) |
• Diện tích rừng[1] | 159,93 km2 (61,75 mi2) |
Dân số (1 tháng 10, 2020) | |
• Tổng cộng | 4,167 |
• Mật độ | 21/km2 (55/mi2) |
Mã bưu điện | 049-1103 |
Area code(s) | 01392 |
Địa chỉ tòa thị chính | Shiriuchi Yakuba, 21-1 Aza Omanai, Shiriuchi-chō, Kamiiso-gun, Hokkaidō 049-1103 |
Điện thoại | 01392-5-6161 |
Website | http://www.town.shiriuchi.hokkaido.jp/ |
Shiriuchi (知内町 Shiriuchi-chō) là thị trấn thuộc huyện Kamiiso, phó tỉnh Oshima, Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 4.167 người và mật độ dân số là 21 người/km2.[2] Tổng diện tích thị trấn là 196,67 km2.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “知内町の概要” (bằng tiếng Nhật). Shiriuchi. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 3 năm 2009. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2009.
- ^ “知内町 (北海道, 日本) - 人口統計、チャート、地図、位置、天気、ウェブ情報” (bằng tiếng Nhật). www.citypopulation.de. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2023.