Rubus thibetanus
Giao diện
Rubus thibetanus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Rosales |
Họ (familia) | Rosaceae |
Chi (genus) | Rubus |
Phân chi (subgenus) | Idaeobatus |
Loài (species) | R. thibetanus |
Danh pháp hai phần | |
Rubus thibetanus Franch., 1886[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Rubus thibetanus là loài thực vật có hoa trong họ Hoa hồng. Loài này được Franch. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1885.[4]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ R. thibetanus was originally described and published in Nouvelles archives du muséum d'histoire naturelle, sér. 2, viii. 1885 (1886) 221. “Plant Name Details for Rubus thibetanus”. IPNI. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2010.
Notes: Tibet
- ^ GRIN (ngày 14 tháng 1 năm 2006). “Rubus thibetanus information from NPGS/GRIN”. Taxonomy for Plants. National Germplasm Resources Laboratory, Beltsville, Maryland: USDA, ARS, National Genetic Resources Program. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2010.
- ^ In: Bulletin of Miscellaneous Information, 1909 258. Royal Gardens, Kew. “Plant Name Details for Rubus veitchii”. IPNI. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2010.
- ^ The Plant List (2010). “Rubus thibetanus”. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2013.[liên kết hỏng]
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Rubus thibetanus tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Rubus thibetanus tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Rubus thibetanus”. International Plant Names Index.