Randall Park
Giao diện
Randall Park | |
---|---|
Park tại New York vào năm 2015 | |
Sinh | 23 tháng 3, 1974 Los Angeles, California, Hoa Kỳ |
Quốc tịch | Hoa Kỳ |
Trường lớp | University of California, Los Angeles (B.A., M.A.) |
Nghề nghiệp | Diễn viên |
Năm hoạt động | 2003–nay |
Phối ngẫu | Jae Suh Park (cưới 2008) |
Con cái | 1 |
Website | www |
Randall Park (sinh ngày 23 tháng 3 năm 1974) là một nam diễn viên và nhà biên kịch phim người Mỹ gốc Hàn Quốc.[1] Anh nổi tiếng với nhiều vai diễn như Kim Jong-un trong The Interview, Danny Chung trong Veep hay Đặc vụ Jimmy Woo trong WandaVision.
Thời thơ ấu
[sửa | sửa mã nguồn]Sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Đời tư
[sửa | sửa mã nguồn]Anh kết hôn với nữ diễn viên Jae Suh Park vào năm 2008 và cặp đôi hiện có một con gái.
Danh sách phim
[sửa | sửa mã nguồn]Điện ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Phim chưa ra mắt |
Năm | Tựa phim | Vai trò | Ghi chú |
---|---|---|---|
2005 | Will Unplugged | Kevin | |
American Fusion | Josh | ||
2007 | Universal Remote | The Sick Man / Asian Father | |
2008 | Fix | Sam | |
2009 | The People I've Slept With | Carlton Kim | |
Winged Creatures | Resident | ||
2010 | Dinner for Schmucks | Henderson | |
The 41 Year Old Virgin Who Knocked Up Sarah Marshall and Felt Superbad About It | Officer Yo Ass | ||
2011 | Larry Crowne | Trainee Wong | |
Our Footloose Remake | Ren McCormack | ||
The Good Doctor | Clerk | ||
2012 | The Five Year Engagement | Ming | |
2014 | Sex Tape | Edward | |
They Came Together | Martinson | ||
The Interview | Kim Jong Un | ||
2015 | Trainwreck | Bryson | |
The Meddler | Officer Lee | ||
Everything Before Us | Randall | ||
The Night Before | Ethan's Boss | ||
Amigo Undead | Kevin Ostrowski | ||
2016 | The Hollars | Dr. Fong | |
Office Christmas Party | Fred | ||
2017 | The Disaster Artist | Rob | |
Snatched | Michael | ||
The 60 Yard Line | Trapper | ||
The House | Buckler | ||
The Lego Ninjago Movie | Chen the Cheerleader | Lồng tiếng[2] | |
Dismissed | Mr. Sheldon | ||
2018 | The Samurai of Tsushima | Ganpei | Lồng tiếng |
Ant-Man and the Wasp | Jimmy Woo | ||
Aquaman: Đế vương Atlantis | Stephen Shin | ||
2019 | Long Shot | Boss | |
Always Be My Maybe | Marcus Kim | Biên kịch, sản xuất | |
Straight Up | Wallace | ||
2020 | Valley Girl | Principal Evans | |
2021 | PAW Patrol: The Movie | Butch | Lồng tiếng [2] |
2022 | The People We Hate at the Wedding | Russell | |
2023 | Ant-Man and the Wasp: Quantumania | Jimmy Woo | Khách mời |
Shortcomings | Ji-Hun | Kiêm đạo diễn Phim đạo diễn đầu tiên | |
Strays | Hunter | Lồng tiếng | |
Totally Killer | Sheriff Dennis Lim | ||
Aquaman and the Lost Kingdom | Dr. Stephen Shin | [3] | |
2024 | IF† | John Krasinski | Tác phẩm quảng bá |
Truyền hình
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Tựa phim | Vai trò | Ghi chú |
---|---|---|---|
2003 | Fastlane | Octopus Man | Tập: "Strap On" |
Reno 911! | Mailman | Tập: "Dangle's Moving Day" | |
Las Vegas | Jasper | Tập: "Jokers and Fools" | |
2004 | Alias | Korean Soldier | Tập: "Crossings" |
ER | Yong-Jo Pak | Tập: "White Guy, Dark Hair" | |
2005 | House | Brad | Tập: "Autopsy" |
2006 | Four Kings | Server Pat | Tập: "Night of the Iguana" |
2006–07 | Wild 'n Out | Himself / Various | 16 tập |
2006; 2007 | The Bold and the Beautiful | E.R. Doctor | 2 tập |
Mad TV | Bobby’s Cousin / Korean Man / Ando | 3 tập | |
2007 | Nick Cannon Presents: Short Circuitz | Police Officer / Hypeman Waiter / Bjork | 3 tập |
Cold Case | Manny Kim '07 | Tập: "That Woman" | |
2008 | iCarly | Mr. Palladino | Tập: "iGot Detention" |
The Sarah Silverman Program | Mongolian Aide | Tập: "The Mongolian Beef" | |
Eli Stone | Chris Kim | Tập: "Unwritten" | |
Zip | Mr. Yu | Television film | |
The Apostles | Ettinger | ||
2009 | Gary Unmarried | Dr. Greenberg | Tập: "Gary Tries to Do It All" |
Curb Your Enthusiasm | Doctor | Tập: "The Table Read" | |
2009–10 | IKEA Heights | James Melville / Ezekiel Ikea / Lucas Melville | Vai chính; loạt phim web |
2010–11 | Svetlana | Dr. Park | 3 tập |
2010; 2015 | Community | Crime Boss / Himself | 2 tập |
2011–13 | Supah Ninjas | Martin Fukanaga | Recurring role, 27 tập |
2011 | CSI: Crime Scene Investigation | Scott Katsu | Tập: "Turn On, Tune In, Drop Dead" |
A Series of Unfortunate People | Odd Man / Jay / Barry | 3 tập | |
Random Comedies | Joe | Tập: "Open House" | |
2012 | New Girl | Will | Tập: "Fancyman Part 1" |
The Office | Steve | Tập: "Andy's Ancestry" | |
A Car Called Wanda | Richard | Tập: "It Wasn’t a Roofie" | |
Slanted | Kai | Tập: "Paying Your Dues" | |
2012–17 | Veep | Governor Danny Chung | Vai định kỳ, 13 tập |
2013 | Infomercials | Mark | Tập: "Broomshakalaka!" |
Mr. Box Office | Larry Kung | Tập: "Marcus Gets Kung Pow'd" | |
2013–14 | The Mindy Project | Dr. Colin Lee | 3 tập |
2014 | Newsreaders | Clavis Kim | 3 tập |
2014; 2018 | Robot Chicken | Kim Jong-un / Li Shang / Charon / Red Power Ranger | Lồng tiếng, 2 tập |
2015 | Repeat After Me | Himself | Tập: "#1.5" |
Wet Hot American Summer: First Day of Camp | Jeff | 4 tập | |
Comedy Bang! Bang! | Himself | Tập: "Randall Park Wears Brown Dress Shoes With Blue Socks" | |
2015–20 | Fresh Off the Boat | Louis Huang | Vai diễn thường xuyên Nominated – Critics' Choice Television Award for Best Actor in a Comedy Series (2016,[4] 2017) |
2016 | Idiotsitter | Hank | Tập: "GED Prom" |
Childrens Hospital | Jamyang | Tập: "Show Me a Hero" | |
Dr. Ken | Gary Chon | Tập: "Korean Men's Club" | |
$100,000 Pyramid | Himself | Tập: "Randall Park vs. Anna Camp" | |
Bajillion Dollar Propertie$ | Grieg | Tập: "Day of the Diamond Dealmakers" | |
2017 | Michael Bolton's Big, Sexy Valentine's Day Special | Blair | Netflix Variety special |
Love | Tommy | 2 tập | |
Angie Tribeca | Dr. Moreau | Tập: "Brockman Turner Overdrive" | |
Drop the Mic | Himself | Tập: "James Van Der Beek vs. Randall Park / Gina Rodriguez vs. Rob Gronkowski" | |
Do You Want To See a Dead Body? | Tập: "A Body and a Crater" | ||
2018 | Hot Streets | Donovan Kim | Lồng tiếng, tập: "Got a Minute for Love?"[2] |
Drunk History | Jamukha | Tập: "The Middle Ages" | |
Animals. | Nikolai | Lồng tiếng, tập: "The Democratic People's Republic of Kitty City"[2] | |
Art Prison | Himself | Adult Swim TV special | |
2018; 2020 | BoJack Horseman | Moose / Hotel Concierge / American Tourist | Lồng tiếng, 2 tập |
2019 | Hell's Kitchen | Himself | Tập: "Devilish Desserts" |
What Just Happened??! with Fred Savage | Tập: "Neighbor" | ||
2020 | Medical Police | Clavis Kim | 4 tập |
Mao Mao: Heroes of Pure Heart | Eugene | Lồng tiếng, tập: "Adoradad" | |
Adventure Time: Distant Lands | Hugo | Lồng tiếng, tập: "BMO"[5][2] | |
American Dad! | Doctor | Lồng tiếng, tập: "Trophy Wife, Trophy Life" | |
Where's Waldo? | Wizard Shadowbeard | Lồng tiếng, tập: "Shadow of Bali" | |
2021 | WandaVision | Jimmy Woo | Vai diễn thường xuyên, 6 tập |
Marvel Studios: Assembled | Himself | Documentary; Episode: "Assembled: The Making of WandaVision" | |
Tuca & Bertie | Bertie's father | Lồng tiếng, tập: "Corpse Week" | |
Star Trek: Lower Decks | Apergosian High Leader | Lồng tiếng, tập: "Strange Energies" | |
Amend: The Fight for America | Himself | 3 tập | |
Doogie Kameāloha, M.D. | Dr. Edmund Choi | 2 tập | |
2021–2023 | Young Rock | Future version of himself | Vai diễn thường xuyên, 29 tập |
2022 | Ghostwriter | Lion | Tập: "Ghost of Oz, Part 1" |
Blockbuster | Timmy Yoon | Vai chính | |
2022–2023 | Human Resources | Peter "Pete" Doheny | Lồng tiếng, vai chính |
2023 | Gremlins: Secrets of the Mogwai | Yao/Odd-Odd | Lồng tiếng, tập: "Always Buy a Ticket"[6] |
Solar Opposites | Mr. Sarner | Lồng tiếng, tập: "The Ping Pong Table" | |
2023 | Big Mouth | Peter "Pete" Doheny | Lồng tiếng, tập: "Panic! At The Mall" |
2023 | Blue Eye Samurai | Heiji Shindo | Lồng tiếng[2] |
TBA | Among Us | Red | Lồng tiếng[7] |
Giải thưởng và đề cử
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “People Search & Directory Services”. Intelius.com. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2013.
- ^ a b c d e f “Randall Park (visual voices guide)”. Behind The Voice Actors. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2023. A green check mark indicates that a role has been confirmed using a screenshot (or collage of screenshots) of a title's list of voice actors and their respective characters found in its opening and/or closing credits and/or other reliable sources of information.
- ^ Kit, Borys (24 tháng 9 năm 2021). “'Aquaman and the Lost Kingdom' Casts Indya Moore, Jani Zhao and Vincent Regan (Exclusive)”. The Hollywood Reporter (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 16 tháng 3 năm 2024.
- ^ Block, Alex Ben (5 tháng 6 năm 2012). “'Community' Leads Critics' Choice Television Awards Nominees”. Hollywood Reporter. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2019.
- ^ Sowa, Alexander (26 tháng 6 năm 2020). “The Anti-Capitalist Message of Adventure Time: Distant Lands - BMO”. CBR. Valent, Inc. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2020.
- ^ “'Gremlins' Star Zach Galligan, Sandra Oh, George Takei & More Join 'Secrets of the Mogwai' Guests”. 22 tháng 7 năm 2022.
- ^ Otterson, Joe (15 tháng 3 năm 2024). “'Among Us' Animated Series Casts Randall Park, Yvette Nicole Brown, Elijah Wood, Ashley Johnson”. Variety (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 16 tháng 3 năm 2024.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Randall Park.
- Randall Park trên IMDb
- Comedy Zen Lưu trữ 2006-09-01 tại Wayback Machine