Quận Issaquena, Mississippi
Giao diện
Quận Issaquena, Mississippi | |
Bản đồ | |
Vị trí trong tiểu bang Mississippi | |
Vị trí của tiểu bang Mississippi trong Hoa Kỳ | |
Thống kê | |
Thành lập | 1844 |
---|---|
Quận lỵ | Mayersville |
Largest Town | Mayersville |
Diện tích - Tổng cộng - Đất - Nước |
441 mi² (1.142 km²) 413 mi² (1.070 km²) 28 mi² (73 km²), 6.41% |
Dân số - (2000) - Mật độ |
2.274 5/mi² (2/km²) |
Quận Issaquena là một quận thuộc tiểu bang Mississippi, Hoa Kỳ. Quận này được đặt tên theo. Theo điều tra dân số của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ năm 2000, quận có dân số 2274 người. Quận lỵ đóng ở Mayersville6.
Địa lý
[sửa | sửa mã nguồn]Theo Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, quận có diện tích 1143 km2, trong đó có 73 km2 là diện tích mặt nước.
Các xa lộ chính
[sửa | sửa mã nguồn]Quận giáp ranh
[sửa | sửa mã nguồn]- Quận Washington (bắc)
- Quận Sharkey (đông bắc)
- Quận Yazoo (đông)
- Quận Warren (nam)
- Quận East Carroll Parish, Louisiana (tây)
Thông tin nhân khẩu
[sửa | sửa mã nguồn]Lịch sử dân số | |||
---|---|---|---|
Điều tra dân số |
Số dân | %± | |
1850 | 4.478 | — | |
1860 | 7.831 | 749% | |
1870 | 6.887 | −121% | |
1880 | 10.004 | 453% | |
1890 | 12.318 | 231% | |
1900 | 10.400 | −156% | |
1910 | 10.560 | 15% | |
1920 | 7.618 | −279% | |
1930 | 5.734 | −247% | |
1940 | 6.433 | 122% | |
1950 | 4.966 | −228% | |
1960 | 3.576 | −280% | |
1970 | 2.737 | −235% | |
1980 | 2.513 | −82% | |
1990 | 1.909 | −240% | |
2000 | 2.274 | 191% | |
2009 (ước tính) | 1.612 | ||
MS Counties 1900–1990 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]