Pseudosaltator rufiventris
Giao diện
Pseudosaltator rufiventris | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Bộ (ordo) | Passeriformes |
Phân bộ (subordo) | Passeri |
Phân thứ bộ (infraordo) | Passerida |
Liên họ (superfamilia) | Passeroidea |
Họ (familia) | Thraupidae |
Phân họ (subfamilia) | Thraupinae |
Tông (tribus) | Pipraeideini |
Chi (genus) | Pseudosaltator K.J. Burns, Unitt & N.A. Mason, 2016[2] |
Loài (species) | P. rufiventris |
Danh pháp hai phần | |
Pseudosaltator rufiventris (d'Orbigny & Lafresnaye, 1837)[2][3] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Saltator rufiventris |
Pseudosaltator rufiventris là một loài chim trong họ Thraupidae.[4] Loài chim này được tìm thấy trong một số khu vực ở vùng Andes phía đông của miền nam Bolivia và cực bắc Argentina. Chúng hiện diện chủ yếu ở độ cao từ 3.000 m đến 4000 m. Môi trường sống của chúng là đất trống, trong đó có đất canh tác, có mảng cây bụi, cây tống quán sủ, hoặc cây Polylepis. Chúng bị đe dọa do mất môi trường sống.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ BirdLife International (2012). “Saltator rufiventris”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2012.
- ^ a b Burns K. J., P. Unitt, N.A. Mason, 2016. A genus-level classification of the family Thraupidae (Class Aves: Order Passeriformes). Zootaxa 4088(3): 329-354. doi:10.11646/zootaxa.4088.3.2.
- ^ Proposal (722) to South American Classification Committee.
- ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Pseudosaltator rufiventris tại Wikispecies