Piera
Giao diện
Bài này không có nguồn tham khảo nào. (tháng 2/2022) |
Piera | |||||
Tòa thị chính | |||||
| |||||
Vị trí | |||||
---|---|---|---|---|---|
Tập tin:Vị trí của Piera.png | |||||
Thông tin chung | |||||
Tỉnh | Barcelona | ||||
Comarca (hạt) | Anoia | ||||
Demonym | Pierenc, pierenca | ||||
Diện tích | 57.11 km² | ||||
Độ cao | 324 m (Trên mực nước biển) | ||||
Dân số | 13.652 (2007) | ||||
Mật độ dân số | 239.05 người/km² | ||||
Thị trưởng | Josefina Altarriba i Queraltó |
41°31′20″B 1°44′58″Đ / 41,52222°B 1,74944°Đ Piera là một đô thị trong comarca Anoia, Catalonia, Tây Ban Nha.
Các khu vực bên trong
[sửa | sửa mã nguồn]Piera gồm vài làng (barris)
Các barris cũ
[sửa | sửa mã nguồn]- El Bedorc (237)
- Ca n'Aguilera (161)
- Can Cairot (28)
- Can Creixell (2)
- La Fortesa (57)
- San Jaume Sesoliveres (213)
Các barris mới
[sửa | sửa mã nguồn]- Bosc de l'Àliga (88)
- Can Bonastre (490)
- Can Bou (93)
- Can Canals (602)
- Can Claramunt (494)
- Can Martí (222)
- Can Mas (427)
- Can Mata (166)
- Castell de la Ventosa (51)
- La Grua (20)
- Vallbonica (26)
- La Venta i Can Musarro (138)
Biến động dân số
[sửa | sửa mã nguồn]1900 | 1930 | 1950 | 1970 | 1986 | 2007 |
---|---|---|---|---|---|
2663 | 3474 | 3334 | 3813 | 5215 | 13.652 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Panareda Clopés, Josep Maria; Rios Calvet, Jaume; Rabella Vives, Josep Maria (1989). "Guia de Catalunya", Barcelona:Caixa de Catalunya. (tiếng Tây Ban Nha) ISBN 84-87135-01-3. (tiếng Catalunya) ISBN 84-87135-02-1.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Piera.
- Official website (tiếng Catalunya)
- Information - Generalitat de Catalunya (tiếng Catalunya)
- Statistical information - Institut d'Estadística de Catalunya[liên kết hỏng] (tiếng Catalunya)