Bước tới nội dung

Paul Cézanne

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Paul Cézanne
Tự họa, khoảng 1875
Thông tin cá nhân
Sinh
Tên khai sinh
Paul Cézanne
Ngày sinh
(1839-01-19)19 tháng 1, 1839
Nơi sinh
Aix-en-Provence
Mất
Ngày mất
22 tháng 10, 1906(1906-10-22) (67 tuổi)
Nơi mất
Aix-en-Provence
Nguyên nhân
viêm phổi
An nghỉSaint-Pierre Cemetery
Nơi cư trúGardanne, quai d'Anjou
Giới tínhnam
Quốc tịchPháp
Gia đình
Bố
Louis-Auguste Cézanne
Mẹ
Anne Elisabeth Aubert
Hôn nhân
Marie-Hortense Fiquet
Con cái
Paul Cézanne
Thầy giáoJoseph Marc Gibert
Học sinhTorsten Palm
Lĩnh vựcHội họa
Sự nghiệp nghệ thuật
Đào tạoAix-Marseille University, Học viện Thụy Sĩ, Paul Cézanne University
Trào lưuHậu ấn tượng
Thể loạitĩnh vật, tranh đời thường, tranh phong cảnh, chân dung
Tác phẩmRideau, Cruchon et Compotier, 1893-94
Forest (bức họa), 1902-04
Có tác phẩm trongMuseum Boijmans Van Beuningen, Österreichische Galerie Belvedere, Städel Museum, Minneapolis Institute of Art, Viện Nghệ thuật Chicago, Bảo tàng Nghệ thuật Nelson-Atkins, Phòng triển lãm Tāmaki Auckland, Thyssen-Bornemisza Museum, Finnish National Gallery, J. Paul Getty Museum, Bảo tàng Nghệ thuật Hiện đại, Phòng triển lãm Quốc gia Victoria, Tate, Phòng triển lãm quốc gia Washington, Nationalmuseum, National Gallery of Canada, San Francisco Museum of Modern Art, Basil & Elise Goulandris Foundation Museum, Athens, Musée national des beaux-arts du Québec, Bảo tàng Nghệ thuật Philadelphia, Bảo tàng Nghệ thuật Metropolitan, The Morgan Library & Museum, Kröller-Müller Museum, Sheffield Galleries and Museums Trust, Kunstmuseum Basel, Tel Aviv Museum of Art, National Galleries Scotland, Bảo tàng Orsay, Bảo tàng Nghệ thuật Harvard, Bảo tàng Puskin, Bảo tàng Mỹ thuật Boston, Pola Museum of Art, Tokyo Fuji Art Museum, Kelvingrove Art Gallery and Museum, Memorial Art Gallery, Bảo tàng Israel, Buffalo AKG Art Museum, Baltimore Museum of Art, Fogg Museum, Columbus Museum of Art, Staatsgalerie Stuttgart, Museum collection Am Römerholz, Art Gallery of New South Wales, Foundation E.G. Bührle Collection, Whitney Museum of American Art, Kunstmuseum Bern, Barnes Foundation, Artizon Museum, Norton Simon Museum, Bảo tàng Ermitazh, Musée d’Art et d’Histoire de Genève, Kunsthaus Zürich, Phòng trưng bày nghệ thuật hiện đại Milan, Bavarian State Painting Collections, Ny Carlsberg Glyptotek, Bảo tàng Mỹ thuật Thành phố Paris, Bảo tàng Nghệ thuật Indianapolis, Amgueddfa Cymru – Museum Wales, Bảo tàng Quốc gia Luân Đôn, Hiroshima Museum of Art, Museo Soumaya, Dallas Museum of Art, Albertina, Bảo tàng Guggenheim, Bảo tàng Brooklyn, Fine Arts Museums of San Francisco, Los Angeles County Museum of Art, The Phillips Collection, Bảo tàng Quốc gia Mỹ thuật phương Tây, Bảo tàng Stedelijk Amsterdam, Kunstmuseum Den Haag, São Paulo Museum of Art, Phòng trưng bày Nghệ thuật Quốc gia Praha, Museum of Fine Arts, Houston, Carnegie Museum of Art, Phòng trưng bày Quốc gia Hungary, Museum of Fine Arts, Budapest, Walker Art Gallery, Kimbell Art Museum, Ohara Museum of Art, Cincinnati Art Museum, Yale University Art Gallery, Bảo tàng Mỹ thuật Quốc gia, Ackland Art Museum, Kreeger Museum, Westphalian State Museum of Art and Cultural History, Zambaccian Museum, Gothenburg Museum of Art, Cantonal Museum of Fine Arts, National Museum of Art, Osaka, McNay Art Museum, Portland Art Museum, Art Gallery of Ontario, Beyeler Foundation, Arkansas Museum of Fine Arts, Hammer Museum, Museum Langmatt Sidney and Jenny Brown Foundation, Bảo tàng Nghệ thuật Hiện đại Quốc gia Tokyo, Museum Folkwang, Honolulu Museum of Art, Villa Flora, collection Abegg foundation, Ashmolean Museum, Wadsworth Atheneum Museum of Art, Bảo tàng Nghệ thuật Menard, Fitzwilliam Museum, Rose Art Museum, National Museum of Art, Architecture and Design, Musée Angladon, Morohashi Museum of Modern Art, Hunterian Museum and Art Gallery, Denver Art Museum, Berggruen Museum, Viện nghệ thuật Detroit, Virginia Museum of Fine Arts, Chrysler Museum of Art, Dixon Gallery and Gardens, Frances Lehman Loeb Art Center, Kunstmuseum Solothurn, Kunsthalle Bremen, Kunsthalle Mannheim, Galleria Nazionale d'Arte Moderna e Contemporanea, Bảo tàng Picasso, Bảo tàng Orangerie, Ordrupgaard, Bảo tàng Nghệ thuật Cleveland, Allen Memorial Art Museum, Norton Museum of Art, Kagoshima City Museum of Art, National Gallery of Australia, Courtauld Gallery, Bảo tàng Thiết kế Trường Rhode Island, Rosengart Collection, Sompo Museum of Art, Toledo Museum of Art, Princeton University Art Museum, Strasbourg Museum of Modern and Contemporary Art, Worcester Art Museum, Yokohama Museum of Art, Smith College Museum of Art, Davis Museum and Cultural Center, Musée Granet, Burrell Collection, Alte Nationalgalerie, Von der Heydt Museum, Hamburger Kunsthalle, Bảo tàng Nghệ thuật Saint Louis, Uehara Museum of Modern Art, Museum Barberini, Staatliche Kunsthalle Karlsruhe, National Museum of Art of Romania, Musée d'Art et d'Histoire, Speed Art Museum, Nakata Museum, Kasama Nichidō Museum of Art, Wallraf–Richartz Museum, Phòng trưng bày nghệ thuật Picker, Phòng triển lãm Quốc gia Ireland, Print Collection, Montreal Museum of Fine Arts, Museum of Art, Ehime

Ảnh hưởng bởi
Chữ ký

Paul Cézanne (19 tháng 1 năm 1839 - 22 tháng 10 năm 1906) là một họa sĩ người Pháp thuộc trường phái Hậu ấn tượng; ông là người được cho là cây cầu nối giữa trường phái ấn tượng thế kỷ 19 tới trường phái lập thể thế kỷ 20.

Các tác phẩm của Cézanne thể hiện sự sắc sảo trong thiết kế, màu sắc, pha trộn. Những nét vẽ tìm tòi, nhạy cảm của ông mang tính đặc trưng và rất dễ nhận biết.

Tranh vẽ

[sửa | sửa mã nguồn]

Tranh tĩnh vật

[sửa | sửa mã nguồn]

Tranh màu nước

[sửa | sửa mã nguồn]

Chân dung và chân dung tự họa

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]