Bước tới nội dung

Nhiệt dung riêng

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Nhiệt dung riêng của một chất là nhiệt lượng cần phải cung cấp cho một đơn vị đo lường chất đó để nhiệt độ của nó tăng lên một độ trong quá trình truyền nhiệt.

Trong hệ thống đo lường quốc tế, đơn vị đo của nhiệt dung riêng là Joule trên kilôgam trên Kelvin, J·kg−1·K−1 hay J/(kg·K), hoặc Joule trên mol trên Kelvin. Kí hiệu là:c

Người ta sử dụng nhiệt dung riêng để tính toán nhiệt lượng khi gia công nhiệt cho vật liệu xây dựng và lựa chọn vật liệu trong các trạm nhiệt.

Công thức: c = Q/(m∆t)

Bảng nhiệt dung riêng

[sửa | sửa mã nguồn]
Chất Nhiệt dung riêng

(J/kg.K)

Chất Nhiệt dung riêng

(J/kg.K)

Nước 4200 Đất 800
Rượu 2500 Thép 460
Nước đá 1800 Sắt 460
Nhôm 880 Đồng 380
Không khí 1005 Chì 130
Thiếc 230 Nước biển 3900
Xăng 3600 Aslantic 210

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]