NP
Giao diện
Dẫn hướng | ||
---|---|---|
MP | ||
NO | NP | NQ |
OP |
NP có thể là:
Tên địa danh
[sửa | sửa mã nguồn]- Mã ISO 3166-1 alpha-2 của Nepal
- Viết tắt của Newbury Park, California
- Viết tắt của New Plymouth, New Zealand
- Viết tắt của Khu vực mã bưu chính NP, Newport, Vương quốc Anh
- Viết tắt của North Philadelphia trong tiếng Anh (Bắc Philadelphia)
- Viết tắt của New Paltz, New York
Tiền tệ
[sửa | sửa mã nguồn]- Viết tắt của New penny, tên gọi cũ để chỉ 1/100 đồng bảng Anh.
- Viết tắt của Naya paisa, tên gọi cũ để chỉ 1/100 đồng rupi Ấn Độ, Pakistan và một vài nước Nam Á khác.
- Viết tắt của New pesewa, tên gọi cũ để chỉ 1/100 đồng cedi Ghana.
Tổ chức
[sửa | sửa mã nguồn]- Viết tắt trong tiếng Anh để chỉ Đảng Dân tộc (Nam Phi)
- Viết tắt của National Post, một tờ báo có trụ sở tại Toronto.
Khoa học, công nghệ, y tế
[sửa | sửa mã nguồn]- NP (độ phức tạp), đa thức bất định, một cấp phức tạp trong khoa học tính toán.
- Neper, Np, một đơn vị đo không thứ nguyên.
- Số Newton, Np, một số phi thứ nguyên.
- Ký hiệu Np của nguyên tố hóa học neptuni
- Viết tắt của Network processor (bộ xử lý mạng).
- Viết tắt của Network Protocol (giao thức mạng).
- Viết tắt của bổ đề Neyman-Pearson.
- Viết tắt của Non-Polarized (không phân cực) trên các tụ điện.
- Viết tắt của Nucleosid photphorylaza, một enzym.
- Viết tắt của ghép nối NP hay ghép nối PN, thiết bị điện tử đơn giản nhất, được sử dụng trong chế tạo điốt và tranzito.
Ngôn ngữ, văn học, tạp chí, trò chơi
[sửa | sửa mã nguồn]- Viết tắt của Neopoints, loại tiền tệ trong trò chơi trực tuyến của Neopets.
- Nintendo Power, tạp chí chính thức của Nintendo Bắc Mỹ.
- NP, cuốn sách của tác giả người Nhật là Banana Yoshimoto.
- Viết tắt của Nintendo Points, loại tiền tệ trong một số trò chơi của Nintendo.
Âm nhạc
[sửa | sửa mã nguồn]- Viết tắt của The New Pornographers, một ban nhạc rock Canada.