Bước tới nội dung

NGC 2442 và NGC 2443

Tọa độ: Sky map 07h 36m 23.8s, −69° 31′ 51″
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
NGC 2442 / 2443
NGC 2442 MPG/ESO 2.2-metre telescope
Ghi công: ESO
Dữ liệu quan sát (Kỷ nguyên J2000)
Chòm saoPhi Ngư
Xích kinh07h 36m 23.8s[1]
Xích vĩ−69° 31′ 51″[1]
Dịch chuyển đỏ1466 ± 5 km/s[1]
Cấp sao biểu kiến (V)11.2[1]
Đặc tính
KiểuSAB(s)bc pec[1]
Kích thước biểu kiến (V)5′.5 × 4′.9[1]
Đặc trưng đáng chú ýPhần SW là NGC 2442
phần NE là NGC 2443
Tên gọi khác
PGC 21373[1]

NGC 2442NGC 2443 là hai phần của một thiên hà xoắn ốc trung gian duy nhất, thường được gọi là Thiên hà Meathook. Nó cách khoảng 50 triệu năm ánh sáng trong chòm sao Volans và được Sir John Herschel phát hiện vào ngày 23 tháng 12 năm 1834.[2] Liên kết với thiên hà này là HIPASS J0731-69, một đám mây không có khí sao.[3] Có khả năng đám mây đã bị xé ra khỏi NGC 2442 bởi một người bạn đồng hành.

Gaia16cfr là một kẻ mạo danh siêu tân tinh xảy ra vào NGC 2442 vào ngày 1 tháng 12 năm 2016. Nó đạt đến cấp sao biểu kiến Gaia 19,3 và cấp sao tuyệt đối khoảng − 12.[4]

Bộ sưu tập

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c d e f g “NASA/IPAC Extragalactic Database”. Results for NGC 2442 / 2443. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2006.
  2. ^ Seligman, Courtney. “Celestial Atlas: NGC Objects: NGC 2400 - 2449”. cseligman.com. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2015.
  3. ^ Ryder, S.D.; và đồng nghiệp (tháng 7 năm 2001). “HIPASS Detection of an Intergalactic Gas Cloud in the NGC 2442 Group”. The Astrophysical Journal. 555 (1): 232–239. arXiv:astro-ph/0103099. Bibcode:2001ApJ...555..232R. doi:10.1086/321453.
  4. ^ Kilpatrick, Charles D.; Foley, Ryan J.; Drout, Maria R.; Pan, Yen-Chen; Panther, Fiona H.; Coulter, David A.; Filippenko, Alexei V.; Marion, G. Howard; Piro, Anthony L. (2018). “Connecting the progenitors, pre-explosion variability and giant outbursts of luminous blue variables with Gaia16cfr”. Monthly Notices of the Royal Astronomical Society. 473 (4): 4805. arXiv:1706.09962. Bibcode:2018MNRAS.473.4805K. doi:10.1093/mnras/stx2675.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]