Minamiaizu, Fukushima
Giao diện
Minamiaizu 南会津町 | |
---|---|
Tòa thị chính Minamiaizu | |
Vị trí Minamiaizu trên bản đồ tỉnh Fukushima | |
Tọa độ: 37°12′1,4″B 139°46′23,6″Đ / 37,2°B 139,76667°Đ | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Tōhoku |
Tỉnh | Fukushima |
Huyện | Minamiaizu |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 886,5 km2 (342,3 mi2) |
Dân số (1 tháng 10, 2020) | |
• Tổng cộng | 14,451 |
• Mật độ | 16/km2 (42/mi2) |
Múi giờ | UTC+9 (JST) |
Mã bưu điện | 967-0004 |
Điện thoại | 0241-62-6100 |
Địa chỉ tòa thị chính | 3531-1 Tajima Gohara, Minamiaizu-machi, MInamiaizu-gun, Fukushima-ken 967-0004 |
Khí hậu | Dfa |
Website | Website chính thức |
Biểu trưng | |
Loài chim | Horornis diphone |
Hoa | Rhododendron kaempferi |
Cây | Fagus crenata |
Minamiaizu (
Địa lý
[sửa | sửa mã nguồn]Đô thị lân cận
[sửa | sửa mã nguồn]Khí hậu
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu khí hậu của Tajima, Minamiaizu | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 13.5 (56.3) |
16.2 (61.2) |
21.4 (70.5) |
28.7 (83.7) |
31.4 (88.5) |
33.4 (92.1) |
35.0 (95.0) |
34.6 (94.3) |
32.4 (90.3) |
27.7 (81.9) |
24.0 (75.2) |
18.4 (65.1) |
35.0 (95.0) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 1.9 (35.4) |
3.0 (37.4) |
7.1 (44.8) |
14.5 (58.1) |
20.7 (69.3) |
23.8 (74.8) |
27.2 (81.0) |
28.4 (83.1) |
23.8 (74.8) |
17.6 (63.7) |
11.5 (52.7) |
4.9 (40.8) |
15.4 (59.7) |
Trung bình ngày °C (°F) | −2.4 (27.7) |
−2.0 (28.4) |
1.3 (34.3) |
7.6 (45.7) |
13.6 (56.5) |
17.7 (63.9) |
21.5 (70.7) |
22.3 (72.1) |
18.1 (64.6) |
11.7 (53.1) |
5.4 (41.7) |
0.2 (32.4) |
9.6 (49.3) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −6.8 (19.8) |
−6.9 (19.6) |
−3.7 (25.3) |
1.2 (34.2) |
6.8 (44.2) |
12.5 (54.5) |
17.2 (63.0) |
17.9 (64.2) |
13.8 (56.8) |
7.0 (44.6) |
0.6 (33.1) |
−3.8 (25.2) |
4.7 (40.4) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −19.7 (−3.5) |
−19.4 (−2.9) |
−19.7 (−3.5) |
−8.6 (16.5) |
−2.3 (27.9) |
2.4 (36.3) |
7.9 (46.2) |
9.2 (48.6) |
2.0 (35.6) |
−3.8 (25.2) |
−10.4 (13.3) |
−19.2 (−2.6) |
−19.7 (−3.5) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 94.4 (3.72) |
63.6 (2.50) |
67.0 (2.64) |
64.0 (2.52) |
80.8 (3.18) |
116.2 (4.57) |
206.8 (8.14) |
174.3 (6.86) |
165.9 (6.53) |
128.1 (5.04) |
62.6 (2.46) |
94.5 (3.72) |
1.318,1 (51.89) |
Lượng tuyết rơi trung bình cm (inches) | 187 (74) |
153 (60) |
96 (38) |
10 (3.9) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
6 (2.4) |
110 (43) |
562 (221) |
Số ngày mưa trung bình (≥ 1.0 mm) | 16.1 | 13.0 | 12.7 | 10.1 | 10.1 | 12.2 | 15.5 | 12.8 | 11.8 | 10.5 | 11.5 | 14.6 | 150.9 |
Số ngày tuyết rơi trung bình (≥ 3 cm) | 17.3 | 15.5 | 11.4 | 1.0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.6 | 8.9 | 54.7 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 59.5 | 77.0 | 124.8 | 160.1 | 184.1 | 140.7 | 135.1 | 160.3 | 117.4 | 109.3 | 94.5 | 68.4 | 1.431,1 |
Nguồn 1: Cục Khí tượng Nhật Bản[2] | |||||||||||||
Nguồn 2: Cục Khí tượng Nhật Bản[3] |
Dữ liệu khí hậu của Nangō, Minamiaizu | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 11.6 (52.9) |
14.1 (57.4) |
20.1 (68.2) |
28.0 (82.4) |
32.7 (90.9) |
33.1 (91.6) |
35.1 (95.2) |
36.6 (97.9) |
34.1 (93.4) |
29.7 (85.5) |
23.7 (74.7) |
19.2 (66.6) |
36.6 (97.9) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 1.2 (34.2) |
2.1 (35.8) |
6.0 (42.8) |
13.7 (56.7) |
20.7 (69.3) |
24.0 (75.2) |
27.3 (81.1) |
28.8 (83.8) |
24.4 (75.9) |
18.1 (64.6) |
11.4 (52.5) |
4.3 (39.7) |
15.2 (59.3) |
Trung bình ngày °C (°F) | −2.2 (28.0) |
−1.9 (28.6) |
1.1 (34.0) |
7.1 (44.8) |
13.9 (57.0) |
18.3 (64.9) |
22.0 (71.6) |
22.9 (73.2) |
18.7 (65.7) |
12.2 (54.0) |
5.7 (42.3) |
0.4 (32.7) |
9.9 (49.7) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −5.7 (21.7) |
−6.1 (21.0) |
−3.2 (26.2) |
1.5 (34.7) |
7.4 (45.3) |
13.3 (55.9) |
17.8 (64.0) |
18.5 (65.3) |
14.4 (57.9) |
7.7 (45.9) |
1.4 (34.5) |
−2.9 (26.8) |
5.3 (41.6) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −18.0 (−0.4) |
−17.2 (1.0) |
−16.5 (2.3) |
−7.3 (18.9) |
−1.1 (30.0) |
3.8 (38.8) |
9.3 (48.7) |
9.1 (48.4) |
3.0 (37.4) |
−2.9 (26.8) |
−11.2 (11.8) |
−15.0 (5.0) |
−18.0 (−0.4) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 126.8 (4.99) |
79.1 (3.11) |
76.0 (2.99) |
65.7 (2.59) |
76.6 (3.02) |
117.1 (4.61) |
225.1 (8.86) |
169.6 (6.68) |
139.4 (5.49) |
134.7 (5.30) |
119.7 (4.71) |
161.6 (6.36) |
1.492,1 (58.74) |
Lượng tuyết rơi trung bình cm (inches) | 306 (120) |
249 (98) |
175 (69) |
42 (17) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
16 (6.3) |
211 (83) |
1.010 (398) |
Số ngày mưa trung bình (≥ 1.0 mm) | 20.6 | 16.2 | 15.7 | 11.6 | 11.3 | 13.0 | 15.6 | 13.2 | 13.4 | 13.9 | 16.0 | 20.0 | 180.5 |
Số ngày tuyết rơi trung bình (≥ 3 cm) | 23.4 | 20.9 | 20.1 | 5.8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.5 | 13.5 | 85.2 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 55.1 | 75.1 | 126.8 | 173.4 | 196.2 | 154.3 | 148.0 | 186.8 | 136.6 | 123.1 | 99.1 | 62.5 | 1.540,6 |
Nguồn 1: Cục Khí tượng Nhật Bản[4] | |||||||||||||
Nguồn 2: Cục Khí tượng Nhật Bản[5] |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Minamiaizu (Fukushima, Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2024.
- ^ “観測史上1~10位の値(年間を通じての値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2022.
- ^ “気象庁 / 平年値(年・月ごとの値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2022.
- ^ “観測史上1~10位の値(年間を通じての値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2022.
- ^ “気象庁 / 平年値(年・月ごとの値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2022.