Matsusaka, Mie
Giao diện
Matsusaka 松阪市 | |
---|---|
Tòa thị chính thành phố Matsusaka | |
Vị trí thành phố Matsusaka trên bản đồ tỉnh Mie | |
Tọa độ: 34°34′40,6″B 136°31′39,3″Đ / 34,56667°B 136,51667°Đ | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Kinki Tōkai |
Tỉnh | Mie |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Takegami Masato |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 623,6 km2 (240,8 mi2) |
Dân số (1 tháng 10, 2020) | |
• Tổng cộng | 159,145 |
• Mật độ | 260/km2 (660/mi2) |
Múi giờ | UTC+9 (JST) |
Mã bưu điện | 515-8515 |
Điện thoại | 0598-53-4311 |
Địa chỉ tòa thị chính | 1340-1 Tonomachi, Matsusaka-shi, Mie-ken 515-8515 |
Khí hậu | Cfa |
Website | Website chính thức |
Biểu trưng | |
Loài chim | Horornis diphone |
Hoa | Lilium auratum |
Cây | Pine |
Matsusaka (
Địa lý
[sửa | sửa mã nguồn]Đô thị lân cận
[sửa | sửa mã nguồn]Khí hậu
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu khí hậu của Kayumi, Matsusaka | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 19.4 (66.9) |
22.7 (72.9) |
26.5 (79.7) |
31.4 (88.5) |
33.7 (92.7) |
36.1 (97.0) |
38.5 (101.3) |
38.9 (102.0) |
37.3 (99.1) |
31.3 (88.3) |
27.3 (81.1) |
24.8 (76.6) |
38.9 (102.0) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 9.4 (48.9) |
10.4 (50.7) |
14.1 (57.4) |
19.6 (67.3) |
24.0 (75.2) |
26.7 (80.1) |
30.8 (87.4) |
31.9 (89.4) |
28.0 (82.4) |
22.4 (72.3) |
17.1 (62.8) |
11.9 (53.4) |
20.5 (68.9) |
Trung bình ngày °C (°F) | 4.2 (39.6) |
4.7 (40.5) |
8.0 (46.4) |
13.0 (55.4) |
17.8 (64.0) |
21.4 (70.5) |
25.4 (77.7) |
26.1 (79.0) |
22.7 (72.9) |
17.0 (62.6) |
11.2 (52.2) |
6.2 (43.2) |
14.8 (58.7) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −0.5 (31.1) |
−0.3 (31.5) |
2.3 (36.1) |
6.8 (44.2) |
12.2 (54.0) |
17.1 (62.8) |
21.3 (70.3) |
21.9 (71.4) |
18.6 (65.5) |
12.4 (54.3) |
6.0 (42.8) |
1.2 (34.2) |
9.9 (49.8) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −7.2 (19.0) |
−6.9 (19.6) |
−5.8 (21.6) |
−3.0 (26.6) |
2.1 (35.8) |
7.2 (45.0) |
13.8 (56.8) |
13.6 (56.5) |
8.8 (47.8) |
1.0 (33.8) |
−3.0 (26.6) |
−6.1 (21.0) |
−7.2 (19.0) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 56.1 (2.21) |
63.0 (2.48) |
115.5 (4.55) |
143.3 (5.64) |
188.4 (7.42) |
231.3 (9.11) |
247.0 (9.72) |
272.3 (10.72) |
400.7 (15.78) |
255.4 (10.06) |
95.9 (3.78) |
61.6 (2.43) |
2.157,8 (84.95) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm) | 6.5 | 7.3 | 10.7 | 10.0 | 10.7 | 13.7 | 13.1 | 11.4 | 12.8 | 10.7 | 6.9 | 6.7 | 120.5 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 153.3 | 139.1 | 172.2 | 182.8 | 185.8 | 124.5 | 152.2 | 184.6 | 138.2 | 144.2 | 146.2 | 151.8 | 1.875 |
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản[2][3] |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Matsusaka (Mie, Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2024.
- ^ “観測史上1~10位の値(年間を通じての値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2022.
- ^ “気象庁 / 平年値(年・月ごとの値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2022.