MAP6
Giao diện
MAP6 | |
---|---|
Thông tin nghệ sĩ | |
Nguyên quán | Seoul, Hàn Quốc |
Thể loại | |
Năm hoạt động | 2015 | –2019
Hãng đĩa | All-S Entertainment |
Hợp tác với | A-Prince |
Thành viên |
|
MAP6 (tiếng Hàn: 맵식스) là một nhóm nhạc nam Hàn Quốc được thành lập vào năm 2015, gồm 5 thành viên: Minhyuk, J.Jun, Sign, Sun và J.Vin.[1] Nhóm ra mắt vào ngày 10 tháng 11 năm 2015, với đĩa đơn "Storm".[2]
Vào ngày 10 tháng 12 năm 2019, MAP6 đã tạm ngừng hoạt động do bốn trong số năm thành viên sắp nhập ngũ để thực hiện nghĩa vụ quân sự bắt buộc vào năm sau.[3]
Thành viên
[sửa | sửa mã nguồn]- Min-Hyuk (민혁)
- J.Jun (제이준)
- Sign (싸인)
- Sun (썬)
- J.Vin (제이빈)
Danh sách đĩa nhạc
[sửa | sửa mã nguồn]Album
[sửa | sửa mã nguồn]Tên | Thông tin chi tiết | Thứ hạng cao nhất | Doanh số |
---|---|---|---|
JPN [4] | |||
MAP6 the first |
Danh sách bài hát
|
118 |
Các album đơn
[sửa | sửa mã nguồn]Tên | Thông tin chí tiết | Thứ hạng cao nhất | Doanh số |
---|---|---|---|
KOR [5] | |||
Momentum |
Danh sách bài hát
|
30 |
|
Các đĩa đơn khác
[sửa | sửa mã nguồn]Tên | Năm | Thứ hạng cao nhất | Doanh số (DL) | Album | |
---|---|---|---|---|---|
KOR [7] |
JPN [4] | ||||
Tiếng Hàn | |||||
"Storm" | 2015 | — | — | — | Đĩa đơn không nằm trong album |
"Swagger Time" (매력발산타임) | 2016 | — | |||
"I'm Ready" | 2017 | — | Momentum | ||
"Love is Gone" | — | Đĩa đơn không nằm trong album | |||
Tiếng Nhật | |||||
"Miryoku hassan Time" (魅力発散TIME) | 2016 | — | 11 |
|
Đĩa đơn không nằm trong album |
"No Surrender" | 2017 | 11 |
| ||
"Vroom Vroom" | 2018 | 20 |
|
MAP6 the first | |
"I'm Ready" | 25 |
| |||
"—" biểu thị các bản phát hành không có trong biểu đồ. |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “맵식스 프로필” (bằng tiếng Hàn). Naver.
- ^ “M.A.P.6 "걸스데이, 소고기 사주며 데뷔 응원"” (bằng tiếng Hàn). Joy News.
- ^ Jang, Jin-ri (10 tháng 12 năm 2019). [단독]맵식스, 데뷔 4년 만에 활동 잠정 중단…"멤버 4명 내년 입대". SpoTV (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
- ^ a b “Oricon Chart”. Oricon Music Chart.
- ^ “Gaon Album Chart”. Gaon Music Chart.
- ^ “2017년 05월 Album Chart”.
- ^ “Gaon Digital Chart”. Gaon Music Chart.
- ^ 週間 CDシングルランキング 2016年08月15日~2016年08月21日 [Xếp hạng đĩa đơn hàng tuần của CD từ ngày 15 tháng 8 năm 2018 đến ngày 21 tháng 8 năm 2018] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2018.
- ^ 週間 CDシングルランキング 2017年03月13日~2017年03月19日 [Xếp hạng đĩa đơn hàng tuần của CD từ ngày 13 tháng 3 năm 2017 đến ngày 19 tháng 3 năm 2017] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2018.
- ^ 週間 CDシングルランキング 2018年06月11日~2018年06月17日 [Bảng xếp hạng đĩa đơn hàng tuần của CD từ ngày 11 tháng 6 năm 2018 đến ngày 17 tháng 6 năm 2018] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2018.
- ^ オリコン 週間 シングルランキング 2018年10月15日~2018年10月21日 [Bảng xếp hạng đĩa đơn hàng tuần của Oricon CD từ ngày 15 tháng 10 năm 2018 - ngày 21 tháng 10 năm 2018] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2018.