Mật danh Iris
Giao diện
Mật danh Iris | |
---|---|
Thể loại | Hành động Tình cảm Trinh sát |
Kịch bản | Kim Hyun-jun Jo Gyu-won Kim Jae-un |
Đạo diễn | Kim Kyu-tae Yang Yun-ho |
Diễn viên | Lee Byung-hun Kim Tae-hee Jung Joon-ho Kim Seung-woo Kim So-yeon Choi Seung-hyun |
Soạn nhạc | Yi Dong-jun Choe Seong-gown |
Quốc gia | Hàn Quốc |
Ngôn ngữ | Tiếng Hàn Tiếng Anh Tiếng Nhật Tiếng Hungary Tiếng Quan Thoại |
Số mùa | 1 |
Số tập | 20 |
Sản xuất | |
Địa điểm | Seoul, Hàn Quốc Akita, Nhật Bản Thượng Hải, Trung Quốc Budapest, Hungary |
Thời lượng | 60 phút Thứ tư và thứ năm lúc 21:55 (KST) |
Đơn vị sản xuất | Taewon Entertainment |
Trình chiếu | |
Kênh trình chiếu | Korean Broadcasting System |
Định dạng hình ảnh | 480i (SDTV) 1080i (HDTV) |
Định dạng âm thanh | Stereo |
Phát sóng | 14 tháng 10 năm 2009 | – 17 tháng 12 năm 2009
Thông tin khác | |
Chương trình trước | Chàng quản gia của tôi |
Chương trình sau | The Slave Hunters |
Chương trình liên quan | Athena: Goddess of War Mật danh Iris II |
Liên kết ngoài | |
Trang mạng chính thức |
Mật danh Iris | |
Hangul | 아이리스 |
---|---|
Romaja quốc ngữ | Airiseu |
McCune–Reischauer | Airisŭ |
Mật danh Iris (Tiếng Hàn: 아이리스) là một bộ phim truyền hình Hàn Quốc 2009 về gián điệp với sự tham gia của Lee Byung-hun, Kim Tae-hee, Jung Joon-ho, Kim Seung-woo, Kim So-yeon, T.O.P (Choi Seung-hyun) của Big Bang. Phim được phát sóng trên KBS2 từ 14 tháng 10 đến 17 tháng 12 năm 2009, vào mỗi thứ tư và thứ năm lúc 21:55 gồm 20.
Với kinh phí 20 tỉ won (17 triệu USD), chuyển thể từ Athena: Goddess of War, phim Hàn Quốc có phí thu đắt nhất.[1][2]
Ratings
[sửa | sửa mã nguồn]# Tập | Ngày phát sóng | Bình quân người xem | |||
---|---|---|---|---|---|
TNmS Ratings[3] | AGB Nielsen[4] | ||||
Toàn quốc | Khu vực Seoul | Toàn quốc | Khu vực Seoul | ||
1 | ngày 14 tháng 10 năm 2009 | 24.5% | 25.4% | 20.3% | 21.3% |
2 | ngày 15 tháng 10 năm 2009 | 25.3% | 26.1% | 23.0% | 24.7% |
3 | ngày 21 tháng 10 năm 2009 | 27.9% | 29.3% | 25.9% | 27.5% |
4 | ngày 22 tháng 10 năm 2009 | 26.2% | 27.2% | 23.8% | 25.2% |
5 | ngày 28 tháng 10 năm 2009 | 29.6% | 30.3% | 26.7% | 28.1% |
6 | ngày 29 tháng 10 năm 2009 | 28.9% | 29.8% | 27.7% | 29.0% |
7 | ngày 4 tháng 11 năm 2009 | 30.7% | 31.1% | 27.8% | 27.9% |
8 | ngày 5 tháng 11 năm 2009 | 30.9% | 31.9% | 27.1% | 27.4% |
9 | ngày 11 tháng 11 năm 2009 | 32.7% | 33.3% | 28.2% | 28.9% |
10 | ngày 12 tháng 11 năm 2009 | 33.7% | 34.5% | 28.6% | 29.7% |
11 | ngày 18 tháng 11 năm 2009 | 34.1% | 34.9% | 29.3% | 30.1% |
12 | ngày 19 tháng 11 năm 2009 | 31.3% | 32.3% | 28.0% | 29.9% |
13 | ngày 25 tháng 11 năm 2009 | 32.0% | 32.5% | 29.6% | 31.0% |
14 | ngày 26 tháng 11 năm 2009 | 32.5% | 33.4% | 27.4% | 27.7% |
15 | ngày 2 tháng 12 năm 2009 | 34.7% | 35.5% | 30.6% | 32.5% |
16 | ngày 3 tháng 12 năm 2009 | 35.7% | 36.5% | 31.3% | 32.8% |
17 | ngày 9 tháng 12 năm 2009 | 37.2% | 39.1% | 32.8% | 34.0% |
18 | ngày 10 tháng 12 năm 2009 | 35.7% | 37.8% | 32.2% | 32.9% |
19 | ngày 16 tháng 12 năm 2009 | 35.0% | 36.4% | 31.6% | 33.2% |
20 | ngày 17 tháng 12 năm 2009 | 39.9% | 41.8% | 35.5% | 37.3% |
Trung bình | 31.9% | 33.0% | 28.4% | 29.6% | |
Đặc biệt | ngày 23 tháng 12 năm 2009 | 12.0% | 12.8% | 10.0% | 10.5% |
Truyền hình quốc tế
[sửa | sửa mã nguồn]Quốc gia | Kênh | Tên | |
---|---|---|---|
Nhật Bản | Tokyo Broadcasting System | IRIS-アイリス- | |
Hồng Kông | TVB Drama TVB HD Jade |
Iris | |
Hồng Kông | Xing Kong | Iris | |
Đài Loan | ETTV | Iris | |
Ba Lan | Tele 5 | Irys | |
Bulgaria | bTV | Ирис | |
Botswana | Botswana TV | IRIS | |
Ấn Độ | Puthuyugam TV | Iris ஐரிஸ் (K-Series) | |
Việt Nam | HTV2 | Mật danh Iris | |
Brasil | Globosat | IRIS- Organização Secreta Coreana | |
Philippines | GMA Network | "IRIS" |
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Hicap, Jonathan M. (ngày 2 tháng 1 năm 2010). “'G.I. Joe' star Lee Byung-hun wins big in KBS Drama Awards”. Manila Bulletin. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2010.
- ^ Una, Beck (ngày 31 tháng 5 năm 2010). “Interview: Producer Chung Tae-won - Part 1”. 10Asia. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 6 năm 2010. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2010.
- ^ “TNMS Daily Ratings: this links to current day-select the date from drop down menu”. TNMS Ratings (bằng tiếng Triều Tiên). Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2012.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
- ^ “AGB Daily Ratings: this links to current day-select the date from drop down menu”. AGB Nielsen Media Research (bằng tiếng Triều Tiên). Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2012.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Iris official KBS website Lưu trữ 2016-01-20 tại Wayback Machine (tiếng Hàn)
- Iris official TBS website Lưu trữ 2010-04-19 tại Wayback Machine (tiếng Nhật)
- Iris trên HanCinema
- Iris trên Internet Movie Database