Lancaster, Lancashire
Giao diện
Thành phố Lancaster | |
---|---|
Shown within Lancashire | |
Địa lý | |
Status: | City (1937) |
Vùng: | Tây Bắc Anh |
Admin. County: | Lancashire |
Diện tích: - Tổng |
xếp thứ 85 575,86 km² |
Admin. HQ: | Lancaster |
ONS code: | 30UH |
Demographics | |
Dân số: - Tổng (Bản mẫu:EnglishStatisticsYear) - Density |
[[List of English districts by population|Ranked Bản mẫu:EnglishDistrictRank]] Bản mẫu:EnglishDistrictDensity / km² |
Dân tộc: | 97,8% da trắng |
Chính trị | |
Tập tin:Lancast-City-Logo.png Lancaster City Council http://www.lancaster.gov.uk/ | |
Leadership: | Leader & Cabinet |
Executive: | Lao động / Bảo thủ / Green / Độc lập / Tự do Dân chủ |
MPs: | Ben Wallace, Geraldine Smith |
Thành phố Lancaster (dân số năm 2002: 133.914) là một khu chính quyền địa phương với tư cách thành phố ở Lancashire, Anh. Thị xã chính của nó là Lancaster, từ đó nó đã được nhận tư cách thành phố. Các thị xã khác trong khu vực này là Morecambe, Heysham, Slyne, và Carnforth.
Thành phố này đã trở thành một county corporate năm 1461; Canterbury đã được chuyển thành một đô thị hạt theo Đạo luật Chính quyền địa phương năm 1888.
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Lancaster, Lancashire.