KinKi Kids
Giao diện
KinKi Kids | |
---|---|
Nguyên quán | Nhật Bản |
Thể loại | Pop |
Năm hoạt động | 1997–nay |
Hãng đĩa | Johnny's Entertainment |
Hợp tác với | J-Friends |
Kinki Kids là một nhóm nhạc nam gồm 2 thành viên của Nhật Bản dưới sự điều hành của Johnny & Associates. Hai thành viên bao gồm Koichi Domoto và Tsuyoshi Domoto. Đây được xem là một nhóm nhạc rất thành công của Nhật Bản, là nhóm nhạc đầu tiên có được 10 đĩa đơn liên tiếp chiếm vị trí số 1 trên bảng xếp hạng Oricon kể từ khi ra mắt.
Lịch sử
[sửa | sửa mã nguồn]Nhóm nhạc ra mắt lần đầu tiên tại buổi biểu diễn của Hikaru Genji tại Yokohama Arena vào ngày 5 tháng 5 năm 1991.
Danh sách đĩa nhạc
[sửa | sửa mã nguồn]Đĩa đơn
[sửa | sửa mã nguồn]# | Phát hành | Tên | Trên BXH Oricon | Album | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Vị trí cao nhất | Doanh số | ||||||||
Daily | Weekly | Monthly | Yearly | Debut | Overall | ||||
1 | 1997-07-21 | Garasu no Shounen (硝子の少年) | 1 | 1 | 1 | 2 | 315,330[1] | 1,786,270 | B album |
2 | 1997-11-12 | Aisareru Yori Aishitai (愛されるより 愛したい) | 1 | 1 | 1 | 8 | 504,830[2] | 1,639,380 | |
3 | 1998-04-22 | Jet Coaster Romance (ジェットコースター・ロマンス) | 1 | 1 | 1 | 18 | 500,030[3] | 930,240 | |
4 | 1998-07-29 | Zenbu Dakishimete / Ao no Jidai (全部だきしめて / 青の時代) | 1 | 1 | 1 | 10 | 451,450[4] | 1,154,820 | C album |
5 | 1998-12-09 | Happy Happy Greeting / Cinderella Christmas (Happy Happy Greeting / シンデレラ・クリスマス) | 1 | 1 | - | 33 | 404,340[5] | 608,790 | KinKi Single Selection |
6 | 1999-02-24 | "Yamenai de, Pure" (やめないで、PURE) | 1 | 1 | - | 31 | 354,790[6] | 647,560 | C Album |
7 | 1999-05-26 | "Flower" (フラワー) | 1 | 1 | 1 | 10 | 368,170[7] | 1,041,290 | |
8 | 1999-10-06 | "Ame no Melody/To Heart" (雨のMelody/to Heart) | 1 | 1 | 1 | 20 | 470,140[8] | 851,870 | KinKi Single Selection |
9 | 2000-03-08 | "Suki ni Natteku Aishiteku/KinKi no Yaru Ki Manman Song" (好きになってく 愛してく/KinKiのやる気まんまんソング) | 1 | 1 | - | 40 | 363,780 | 525,980 | |
10 | 2000-06-21 | "Natsu no Ōsama/Mou Kimi Igai Aisenai" (夏の王様/もう君以外愛せない) | 1 | 1 | - | 19 | 365,250 | 874,580 | D Album |
11 | 2001-02-07 | "Boku no Senaka ni wa Hane ga Aru" (ボクの背中には羽根がある) | 1 | 1 | - | 8 | 411,820 | 919,560 | E Album |
12 | 2001-05-23 | "Jōnetsu" (情熱) | 1 | 1 | 1 | 23 | 375,410 | 594,740 | |
13 | 2001-11-14 | "Hey! Minna Genki Kai?" (Hey! みんな元気かい?) | 1 | 1 | - | 73 | 260,250 | 418,000 | F Album |
14 | 2002-05-02 | "Kanashimi Blue" (カナシミ ブルー) | 1 | 1 | - | 25 | 208,340 | 329,610 | KinKi Single Selection II |
15 | 2002-10-23 | "Solitude: Hontou no Sayonara" (solitude~真実のサヨナラ~) | 1 | 1 | 1 | 35 | 213,870 | 328,362 | F Album |
16 | 2003-04-09 | "Eien no Bloods" (永遠のBLOODS) | 1 | 1 | - | 17 | 245,045 | 362,497 | G Album: 24/7 |
17 | 2003-06-18 | "Kokoro ni Yume wo Kimi ni wa Ai wo/Gira Gira" (心に夢を君には愛を/ギラ☆ギラ) | 1 | 1 | - | 22 | 214,178 | 300,609 | |
18 | 2003-08-13 | "Hakka Candy" (薄荷キャンディー) | 1 | 1 | 2 | 14 | 260,085 | 388,024 | |
19 | 2004-01-15 | "Ne, Ganbaru Yo" (ね、がんばるよ。) | 1 | 1 | 1 | 17 | 223,241 | 326,791 | KinKi Single Selection II |
20 | 2004-12-22 | "Anniversary" | 1 | 1 | 1 | 6 | 355,439 | 525,905 | H Album: Hand |
21 | 2005-06-15 | "Velvet no Yami" (ビロードの闇) | 1 | 1 | - | 24 | 260,901 | 319,120 | |
22 | 2005-12-21 | "Snow! Snow! Snow!" | 1 | 1 | 1 | 20 | 230,384 | 317,397 | I Album: ID |
23 | 2006-07-26 | "Natsu Moyō" (夏模様) | 1 | 1 | - | 21 | 238,868 | 310,516 | |
24 | 2006-11-29 | "Harmony of December" | 1 | 1 | - | 29 | 234,378 | 300,338 | |
25 | 2007-04-25 | "Brand New Song" | 1 | 1 | 1 | 23 | 180,534 | 223,332 | Phi |
26 | 2007-09-12 | "Eien ni" (永遠に) | 1 | 1 | - | 21 | 190,495 | 229,746 | |
27 | 2008-08-27 | "Secret Code" | 1 | 1 | 3 | 28 | 187,298 | 224,064 | J Album |
28 | 2009-01-28 | "Yakusoku" (約束) | 1 | 1 | 2 | 24 | 171,000 | 210,510 | |
29 | 2009-10-28 | "Swan Song" (スワンソング) | 1 | 1 | 4 | 28 | 160,407 | 184,524 | |
30 | 2010-12-01 | "Family (Hitotsu ni Naru Koto)" (Family ~ひとつになること) | 1 | 1 | - | - | 165,406 | 186,559 | K Album |
31 | 2011-06-15 | Time | 1 | 1 | - | - | 150,661 | 166,370 | |
32 | 2012.01.11 | Kawatta Katachi no Ishi (変わったかたちの石) | L album | ||||||
33 | 2013.10.23 | Mada Namida ni Naranai Kanashimi ga / Koi wa Nioeto Chirinuru wo (まだ涙にならない悲しみが / 恋は匂へと散りぬるを) | |||||||
- | 2014.03.01 | Glorious Days ~Tada Michi wo Sagashiteru (Glorious Days ~ただ道を探してる) | M album | ||||||
34 | 2014.11.12 | Kagi no Nai Hako (鍵のない箱) | N album | ||||||
35 | 2015.11.18 | Yume wo Mireba Kizutsuku Koto mo Aru (夢を見れば傷つくこともある) | |||||||
36 | 2016.07.20 | Bara to Taiyou (薔薇と太陽) | |||||||
37 | 2016.11.02 | Michi wa Tezukara Yume no Hana (道は手ずから夢の花) | Ballad Selection | ||||||
38 | 2017.07.12 | The Red Light | The BEST | ||||||
39 | 2018.01.24 | Topaz Love / DESTINY | O album | ||||||
40 | 2018.12.19 | AITAI, AITAI, AENAI. (会いたい、会いたい、会えない。) | |||||||
41 | 2019.12.04 | Hikari no Kehai (光の気配) | |||||||
42 | 2020.06.17 | KANZAI BOYA | |||||||
43 | 2021.07.21 | UN/PAIR | P album | ||||||
44 | 2022.03.09 | kojundo romance (高純度romance) | |||||||
45 | 2022.07.27 | Amazing Love | |||||||
46 | 2023.01.18 | The Story of Us | |||||||
47 | 2023.12.27 | Schrodinger |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “1997年07月第4週のシングルランキング情報”. Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2011.
- ^ “1997年11月第4週のシングルランキング情報”. Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2011.
- ^ “1998年05月第1週のシングルランキング情報”. Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2011.
- ^ “1998年08月第2週のシングルランキング情報”. Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2011.
- ^ “1998年12月第3週のシングルランキング情報”. Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2011.
- ^ “1999年03月第2週のシングルランキング情報”. Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2011.
- ^ “1999年06月第1週のシングルランキング情報”. Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2011.
- ^ “1999年10月第3週のシングルランキング情報”. Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2011.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Trang web chính thức của Domoto Kyoudai Lưu trữ 2011-12-16 tại Wayback Machine
[[Thể loại:Johnny & Associates]]