Kapchorwa (huyện)
Huyện Kapchorwa | |
---|---|
— Huyện — | |
Vị trí huyện ở Uganda | |
Trực thuộc | |
Country | Uganda |
Vùng | Đông Uganda |
Sub-region | Phân vùng Sebei |
Đặt tên theo | Kapchorwa |
Huyện lỵ | Kapchorwa |
Diện tích | |
• Đất liền | 354,6 km2 (1,369 mi2) |
Độ cao | 1.915 m (6,283 ft) |
Dân số (Điều tra dân số năm 2014) | |
• Tổng cộng | 104,580,[1] |
• Mật độ | 309,9/km2 (8,030/mi2) |
Mã ISO 3166 | UG-206 |
Huyện Kapchorwa là một huyện ở khu vực phía Đông của Uganda. Thị trấn Kapchorwa là trung tâm huyện hành chính và thương mại chính của huyện, và là nơi đặt trụ sở chính của huyện. Đây cũng là huyện quê hương của Stephen Kiprotich, vận động viên giành huy chương vàng marathon nam tại Thế vận hội Olympic 2012 ở London.[2] Vào tháng 8 năm 2014, điều tra dân số quốc gia thống kê dân số là 104.580 người.[1]
Vị trí
[sửa | sửa mã nguồn]Huyện này giáp với Huyện Kween về phía đông bắc và đông, huyện Sironko về phía nam, và huyện Bulambuli về phía tây và đông bắc. Trụ sở chính của quận tại Kapchorwa, có nghĩa là "nhà của những người bạn", cách thành phố lớn gần nhất Mbale là khoảng 65 km (40 mi), về phía đông bắc.[3] Huyện này cách Kampala, thủ đô và thành phố lớn nhất của Uganda, khoảng 295 km (183 mi) về phía đông bắc.[4] Các tọa độ của huyện là 01 24B, 34 27Đ.[5]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b UBOS (ngày 27 tháng 8 năm 2014). “The population of the regions and districts of Uganda according to census results and latest official projections”. Citypopulation.de Quoting Uganda Bureau of Statistics (UBOS). Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2016.
- ^ “Stephen Kiprotich”. www.london2012.com. London Organising Committee of the Olympic and Paralympic Games. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2012.
- ^ “Distance Between Mbale And Kapchorwa With Map”. Globefeed.com. Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2014.
- ^ GFC (ngày 3 tháng 1 năm 2016). “Vị trí của Kapchorwa At Google Maps”. Globefeed.com (GFC). Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2016.
- ^ Latitude.to. “GPS coordinates of Kapchorwa, Uganda. Latitude: 1.4010 Longitude: 34.4504”. Latitude.to, maps, geolocated articles, latitude longitude coordinate conversion. (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2020.