K League All-Star Game
![]() | |
Thành lập | 1991 |
---|---|
Khu vực | K League (AFC) |
Số đội | 2 |
Truyền hình | KBS |
K League All-Star Game là một trận đấu giao hữu thường niên được tổ chức bởi Giải bóng đá chuyên nghiệp Hàn Quốc (K League). Trận đấu đầu tiên diễn ra năm 1991.
Xanh vs Trắng
[sửa | sửa mã nguồn]1991
[sửa | sửa mã nguồn]- Xanh: Yukong Elephants, Lucky-Goldstar Hwangso, Daewoo Royals
- Trắng: Ilhwa Chunma, POSCO Atoms, Hyundai Horangi
Xanh | 3 – 1 | Trắng |
---|---|---|
Lee Young-jin ![]() Noh Soo-Jin ![]() Ha Seok-Ju ![]() |
Chi tiết | Kim Hyun-Seok ![]() |
|
|
Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
|
1992
[sửa | sửa mã nguồn]- Xanh: Yukong Elephants, LG Cheetahs, Ilhwa Chunma
- Trắng: POSCO Atoms, Hyundai Horangi, Daewoo Royals
Xanh | 0 – 2 | Trắng |
---|---|---|
Chi tiết | Kim Hyun-Seok ![]() ![]() |
|
|
Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
|
Hàn Quốc vs Cầu thủ ngoại
[sửa | sửa mã nguồn]1995
[sửa | sửa mã nguồn]- Rồng Xanh: Cầu thủ Hàn Quốc
- Hổ Trắng: Cầu thủ nước ngoài
Rồng Xanh | 1 – 0 | Hổ Trắng |
---|---|---|
Roh Sang-Rae ![]() |
Chi tiết |
|
|
Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
|
1997
[sửa | sửa mã nguồn]- Rồng Xanh: Cầu thủ Hàn Quốc
- Hổ Trắng: Cầu thủ nước ngoài
Rồng Xanh | 2 – 1 | Hổ Trắng |
---|---|---|
Kim Do-Hoon ![]() Kim Jung-Hyuk ![]() |
Chi tiết | Manic ![]() |
|
|
Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
|
Trung vs Nam
[sửa | sửa mã nguồn]1998
[sửa | sửa mã nguồn]- Trung: Suwon Samsung Bluewings, Cheonan Ilhwa Chunma, Anyang LG Cheetahs, Puchon SK, Taejeon Citizen
- Nam: Pusan Daewoo Royals, Ulsan Hyundai Horangi, Chunnam Dragons, Pohang Steelers, Chonbuk Hyundai Motors
Central | 2 – 6 | South |
---|---|---|
Ko Jong-Soo ![]() Lee Sang-Yoon ![]() |
Chi tiết | Ahn Jung-Hwan ![]() Yoo Sang-Cheol ![]() Park Tae-Ha ![]() Park Sung-Bae ![]() Lee Dong-Gook ![]() |
|
|
Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
|
1999
[sửa | sửa mã nguồn]- Trung: Anyang LG Cheetahs, Puchon SK, Cheonan Ilhwa Chunma, Taejeon Citizen, Suwon Samsung Bluewings
- Nam: Pusan Daewoo Royals, Chunnam Dragons, Chonbuk Hyundai Motors, Pohang Steelers, Ulsan Hyundai Horangi
Central | 7 – 3 | South |
---|---|---|
Choi Yong-Soo ![]() Saša ![]() Kim Eun-Jung ![]() Kwak Kyung-Keun ![]() Jung Kwang-Min ![]() Seo Dong-Won ![]() |
Chi tiết | Maciel ![]() Roh Sang-Rae ![]() |
|
|
Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
|
2000
[sửa | sửa mã nguồn]- Trung: Anyang LG Cheetahs, Puchon SK, Taejeon Citizen, Seongnam Ilhwa Chunma, Suwon Samsung Bluewings
- Nam: Pusan I'cons, Chunnam Dragons, Chonbuk Hyundai Motors, Pohang Steelers, Ulsan Hyundai Horangi
Central | 2 – 3 | South |
---|---|---|
Lee Yong-Bal ![]() Park Nam-Yeol ![]() |
Chi tiết | Lee Dong-Gook ![]() Lee Young-Pyo ![]() Choi Moon-Sik ![]() |
|
|
Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
|
2001
[sửa | sửa mã nguồn]- Trung: Anyang LG Cheetahs, Bucheon SK, Daejeon Citizen, Seongnam Ilhwa Chunma, Suwon Samsung Bluewings
- Nam: Pusan I'cons, Chunnam Dragons, Jeonbuk Hyundai Motors, Pohang Steelers, Ulsan Hyundai Horangi
Central | 1 – 2 | South |
---|---|---|
Sandro Cardoso ![]() |
Chi tiết | Lee Dong-Gook ![]() |
|
|
Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
|
2002
[sửa | sửa mã nguồn]- Trung: Anyang LG Cheetahs, Bucheon SK, Daejeon Citizen, Seongnam Ilhwa Chunma, Suwon Samsung Bluewings
- Nam: Pusan I'cons, Chunnam Dragons, Jeonbuk Hyundai Motors, Pohang Steelers, Ulsan Hyundai Horangi
Central | 6 – 1 | South |
---|---|---|
Saša ![]() Dabo ![]() Shin Tae-Yong ![]() |
Chi tiết | Lee Dong-Gook ![]() |
|
|
Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
|
2003
[sửa | sửa mã nguồn]- Trung: Anyang LG Cheetahs, Bucheon SK, Daejeon Citizen, Seongnam Ilhwa Chunma, Suwon Samsung Bluewings
- Nam: Busan I'cons, Chunnam Dragons, Daegu FC, Gwangju Sangmu Bulsajo, Jeonbuk Hyundai Motors, Pohang Steelers, Ulsan Hyundai Horangi
Central | 1 – 4 | South |
---|---|---|
Dabo ![]() |
Chi tiết | Lee Dong-Gook ![]() Edmilson ![]() Dodô ![]() Kim Hyun-Seok ![]() |
|
|
Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
|
2004
[sửa | sửa mã nguồn]- Trung: Bucheon SK, Daejeon Citizen, FC Seoul, Incheon United, Seongnam Ilhwa Chunma, Suwon Samsung Bluewings
- Nam: Busan I'cons, Chunnam Dragons, Daegu FC, Gwangju Sangmu Bulsajo, Jeonbuk Hyundai Motors, Pohang Steelers, Ulsan Hyundai Horangi
Central | 4 – 2 | South |
---|---|---|
Nádson ![]() Kim Eun-Jung ![]() Kim Do-Hoon ![]() |
Chi tiết | Cooke ![]() |
|
|
Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
|
2005
[sửa | sửa mã nguồn]- Trung: Bucheon SK, Daejeon Citizen, FC Seoul, Incheon United, Seongnam Ilhwa Chunma, Suwon Samsung Bluewings
- Nam: Busan I'Park, Chunnam Dragons, Daegu FC, Gwangju Sangmu Bulsajo, Jeonbuk Hyundai Motors, Pohang Steelers, Ulsan Hyundai Horangi
Central | 2 – 3 | South |
---|---|---|
Park Chu-Young ![]() Gong O-Kyun ![]() |
Chi tiết | Santos ![]() Lee Dong-Gook ![]() Sandro Hiroshi ![]() |
|
|
Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
|
2006
[sửa | sửa mã nguồn]- Trung: Daegu FC, Daejeon Citizen, FC Seoul, Incheon United, Jeonbuk Hyundai Motors, Seongnam Ilhwa Chunma, Suwon Samsung Bluewings
- Nam: Busan I'Park, Chunnam Dragons, Gwangju Sangmu Bulsajo, Gyeongnam FC, Jeju United, Pohang Steelers, Ulsan Hyundai Horangi
Central | 10 – 6 | South |
---|---|---|
Lee Kwan-Woo ![]() Park Chu-Young ![]() Kim Eun-Jung ![]() Radončić ![]() Botti ![]() |
Chi tiết | Choi Sung-Kuk ![]() An Yong-Hak ![]() Lee Chun-Soo ![]() |
|
|
Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
|
2007
[sửa | sửa mã nguồn]- Trung: Daegu FC, Daejeon Citizen, FC Seoul, Incheon United, Jeonbuk Hyundai Motors, Seongnam Ilhwa Chunma, Suwon Samsung Bluewings
- Nam: Busan I'Park, Chunnam Dragons, Gwangju Sangmu, Gyeongnam FC, Jeju United, Pohang Steelers, Ulsan Hyundai Horangi
Central | 5 – 2 | South |
---|---|---|
Dejan ![]() Denilson ![]() Park Chu-Young ![]() |
Chi tiết | Namgung Do ![]() Popo ![]() |
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() Central
|
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() South
|
|
|
Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
|
K-League vs J.League
[sửa | sửa mã nguồn]2008
[sửa | sửa mã nguồn]
|
|
Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
|
2009
[sửa | sửa mã nguồn]K-League All-Star | 1 – 4 | J. League All-Star |
---|---|---|
Choi Sung-Kuk ![]() |
Chi tiết | Marquinhos ![]() Lee Jung-Soo ![]() Kengo Nakamura ![]() Juninho ![]() |
|
|
Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
|
2010: K-League vs FC Barcelona
[sửa | sửa mã nguồn]K-League All-Star | 2 – 5 | FC Barcelona |
---|---|---|
Choi Sung-Kuk ![]() Lee Dong-Gook ![]() |
Ibrahimović ![]() Messi ![]() Víctor Sánchez ![]() Oriol ![]() |
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() K-League
All-Star |
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() Barcelona
|
|
|
Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
|
2011: Sharing Love Clinic
[sửa | sửa mã nguồn]Trận K-League All-Star Game 2011 không được tổ chức do scandal dàn xếp tỉ số năm 2011. 23 cầu thủ được chọn tham dự cùng với đội Gomduri ở Trung tâm bóng đá quốc gia Paju.[1]
- Danh sách thành viên All-Star 2011[2]
Huấn luyện viên | ![]() | ||
---|---|---|---|
Thủ môn | Hậu vệ | Tiền vệ | Tiền đạo |
|
|
|
2012: K-League vs FIFA World Cup Hàn Quốc 2002
[sửa | sửa mã nguồn]Trận đấu kỷ niệm 10 năm FIFA World Cup 2002.
Team 2012 | 6 – 3 | Team 2002 |
---|---|---|
Eninho ![]() Lee Dong-Gook ![]() Ha Dae-Sung ![]() |
Choi Yong-Soo ![]() Park Ji-Sung ![]() Hwang Sun-Hong ![]() |
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() TEAM 2012
|
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() TEAM 2002
|
|
|
Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
|
Luật
|
2013: Classic vs Challenge
[sửa | sửa mã nguồn]![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() Team Classic
|
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() Team Challenge
|
2014: All-star vs Team Park Ji-sung
[sửa | sửa mã nguồn]Team K League | 6 – 6 | Team Park Ji-sung |
---|---|---|
Kim Seung-gyu ![]() Yoon Bit-garam ![]() Lim Sang-hyub ![]() Lee Dong-gook ![]() Lee Jong-ho ![]() |
Kang Su-il ![]() Jong Tae-se ![]() Jung Jo-gook ![]() Park Ji-sung ![]() Kim Hyun ![]() Lee Chun-soo ![]() |
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() Team K League
|
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() Team Park Ji-sung
|
|
|
Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Trọng tài thứ tư:
|
Luật
|
2017: All-star match in Vietnam
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ "2011 K리그 올스타 사랑나눔 클리닉". Yonhap (bằng tiếng Hàn). Naver. ngày 1 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2011.
- ^ "프로축구연맹, 2011 K리그 올스타 명단 확정". Asiatoday (bằng tiếng Hàn). ngày 28 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2011.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- AllStar Index[liên kết hỏng] (tiếng Hàn)