Bước tới nội dung

Hakkâri

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Hakkâri
—  Thành phố  —
Vị trí của Hakkâri
Hakkâri trên bản đồ Thổ Nhĩ Kỳ
Hakkâri
Hakkâri
Vị trí ở Thổ Nhĩ Kỳ
Quốc gia Thổ Nhĩ Kỳ
TỉnhHakkari
Diện tích
 • Tổng cộng2.237 km2 (864 mi2)
Dân số (2007)
 • Tổng cộng77.926 người
 • Mật độ35/km2 (90/mi2)
Múi giờEET (UTC+2)
 • Mùa hè (DST)EEST (UTC+3)
Thành phố kết nghĩaMostar, Banja Luka, Dubrovnik, Krāslava, Oyam, Boden, Sydney, Lublin, Lubumbashi, Edde Sửa dữ liệu tại Wikidata

Hakkari là một thành phố thuộc tỉnh Hakkari, Thổ Nhĩ Kỳ. Huyện có diện tích 2237 km² và dân số thời điểm năm 2007 là 77926 người[1], mật độ 35 người/km².

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Hakkâri
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 11.8
(53.2)
12.9
(55.2)
19.7
(67.5)
25.0
(77.0)
28.7
(83.7)
34.4
(93.9)
38.8
(101.8)
38.0
(100.4)
37.1
(98.8)
29.3
(84.7)
20.8
(69.4)
17.5
(63.5)
38.8
(101.8)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) −0.5
(31.1)
1.3
(34.3)
7.0
(44.6)
13.2
(55.8)
19.6
(67.3)
26.3
(79.3)
31.1
(88.0)
31.5
(88.7)
26.7
(80.1)
19.0
(66.2)
10.0
(50.0)
2.5
(36.5)
15.6
(60.1)
Trung bình ngày °C (°F) −4.1
(24.6)
−2.6
(27.3)
2.7
(36.9)
8.6
(47.5)
14.4
(57.9)
20.5
(68.9)
25.0
(77.0)
25.2
(77.4)
20.7
(69.3)
13.6
(56.5)
5.5
(41.9)
−1.2
(29.8)
10.7
(51.3)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) −7.5
(18.5)
−6.2
(20.8)
−1.2
(29.8)
4.2
(39.6)
9.6
(49.3)
14.7
(58.5)
18.7
(65.7)
18.8
(65.8)
14.5
(58.1)
8.3
(46.9)
1.3
(34.3)
−4.6
(23.7)
5.9
(42.6)
Thấp kỉ lục °C (°F) −23.4
(−10.1)
−22.7
(−8.9)
−19.0
(−2.2)
−8.3
(17.1)
−0.8
(30.6)
5.0
(41.0)
10.0
(50.0)
9.7
(49.5)
4.3
(39.7)
−5.8
(21.6)
−15.0
(5.0)
−21.3
(−6.3)
−23.4
(−10.1)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 90.8
(3.57)
102.3
(4.03)
119.2
(4.69)
119.0
(4.69)
68.9
(2.71)
14.5
(0.57)
9.3
(0.37)
5.4
(0.21)
10.9
(0.43)
56.2
(2.21)
77.8
(3.06)
102.7
(4.04)
777.0
(30.59)
Số ngày giáng thủy trung bình 10.27 10.13 12.83 13.03 12.60 4.27 2.00 1.27 2.40 8.70 8.63 10.40 96.5
Số giờ nắng trung bình tháng 120.9 146.9 179.8 198.0 266.6 345.0 368.9 347.2 294.0 223.2 159.0 114.7 2.764,2
Số giờ nắng trung bình ngày 3.9 5.2 5.8 6.6 8.6 11.5 11.9 11.2 9.8 7.2 5.3 3.7 7.6
Nguồn: Cơ quan Khí tượng Nhà nước Thổ Nhĩ Kỳ[2]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Districts of Turkey” (bằng tiếng Anh). statoids.com. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2012.
  2. ^ “Resmi İstatistikler: İllerimize Ait Mevism Normalleri (1991–2020)” (bằng tiếng Thổ Nhĩ Kỳ). Turkish State Meteorological Service. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2021.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]