Grimaucourt-en-Woëvre
Giao diện
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Grimaucourt-en-Woëvre | |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Grand Est |
Tỉnh | Meuse |
Quận | Quận Verdun |
Tổng | Tổng Étain |
Xã (thị) trưởng | Jean-Paul Franiatte (2008–2014) |
Thống kê | |
Độ cao | 211–229 m (692–751 ft) (bình quân 218 m (715 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ]) |
Diện tích đất1 | 5,69 km2 (2,20 dặm vuông Anh) |
Nhân khẩu2 | 68 (1999) |
- Mật độ | 12/km2 (31/sq mi) |
INSEE/Mã bưu chính | 55219/ 55400 |
1 Dữ liệu địa chính Pháp loại trừ các hồ và ao lớn hơn 1 km² (0.386 dặm vuông hoặc 247 acre) cũng như các cửa sông. | |
2 Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần. |
Grimaucourt-en-Woëvre là một xã thuộc tỉnh Meuse trong vùng Grand Est đông nam nước Pháp. Xã này nằm ở khu vực có độ cao trung bình 218 mét trên mực nước biển.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]