Greenwood Village, Colorado
Giao diện
City of Greenwood Village, Colorado | |
---|---|
— Thành phố — | |
Location in Arapahoe County and the State of Colorado | |
Tọa độ: 39°36′57″B 104°54′41″T / 39,61583°B 104,91139°T | |
Quốc gia | Hoa Kỳ |
Tiểu bang | State of Colorado |
Quận | Arapahoe County[1] |
Hợp nhất | ngày 19 tháng 9 năm 1950[2] |
Chính quyền | |
• Kiểu | Home Rule Municipality[1] |
• Thị trưởng | Nancy Sharpe |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 8,1 mi2 (21,0 km2) |
• Đất liền | 8,1 mi2 (21,0 km2) |
• Mặt nước | 0,0 mi2 (0 km2) |
Độ cao | 5.422 ft (1.666 m) |
Dân số (2006)[3] | |
• Tổng cộng | 12.817 (city proper) |
• Mật độ | 1.361,0/mi2 (525,4/km2) |
Múi giờ | Múi giờ miền núi |
• Mùa hè (DST) | MDT (UTC-6) |
Mã bưu điện[4] | |
Website | City of Greenwood Village |
Greenwood Village là một thành phố thuộc quận Arapahoe, tiểu bang Colorado, Hoa Kỳ. Thành phố có diện tích 21 km², dân số thời điểm năm 2005 theo ước tính của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ là 12.817 người2.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b “Active Colorado Municipalities”. State of Colorado, Department of Local Affairs. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2007.
- ^ “Colorado Municipal Incorporations”. State of Colorado, Department of Personnel & Administration, Colorado State Archives. ngày 1 tháng 12 năm 2004. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2007.
- ^ “Annual Estimates of the Population for All Incorporated Places in Colorado” (CSV). 2005 Population Estimates. U.S. Census Bureau, Population Division. ngày 21 tháng 6 năm 2006. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2006.
- ^ “ZIP Code Lookup” (JavaScript/HTML). United States Postal Service. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2007.