Giới
Giao diện
Tra giới trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary
Giới trong tiếng Việt có các nghĩa sau đây:
- Trong phân loại sinh học, giới là đơn vị phân loại sinh vật do Carl von Linné xây dựng; tiến hành sắp xếp sinh vật thành các đơn vị phân loại (taxon) như: giới (kingdom), ngành (phylum/divisio), lớp (classis), bộ (ordo), họ (familia), chi (genus) và loài (species).
- Trong địa tầng học và các khoa học liên quan khác, giới là hồ sơ địa tầng tổng thể đã trầm lắng trong một khoảng thời gian tương ứng nhất định, thuộc về một đại trong niên đại địa chất.
- Giới có thể đề cập tới thành phần, tầng lớp hoặc nhóm xã hội nào đấy, ví dụ như giới công nhân, giới trí thức v.v.
- Trong Phật giáo, giới là các luật mà các người tu hành phải tuân thủ.
- Trong ngôn ngữ học, giới, còn được gọi là giống, được dùng để phân loại các từ; như trong tiếng Pháp la guerre có giới tính là giống cái và le père là giống đực.
- Giới tính sinh học hoặc giới tính xã hội.