Gerbillus occiduus
Giao diện
Gerbillus occiduus | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Rodentia |
Họ (familia) | Muridae |
Chi (genus) | Gerbillus |
Loài (species) | G. occiduus |
Danh pháp hai phần | |
Gerbillus occiduus Lay, 1975[1] |
Gerbillus occiduus là một loài động vật có vú trong họ Chuột, bộ Gặm nhấm. Loài này được Lay mô tả năm 1975.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Gerbillus occiduus”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Gerbillus occiduus tại Wikispecies