Bước tới nội dung

Gavar

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Gavar
Գավառ
Kyavar (Քյավառ)
Gavar
Gavar

Ấn chương
Gavar trên bản đồ Armenia
Gavar
Gavar
Quốc gia Armenia
MarzGegharkunik
Thành lập
Nâng lên cấp thành phố
1830
1850
Chính quyền
 • Thị trưởngGurgen Martirosyan
Diện tích
 • Tổng cộng16 km2 (6 mi2)
Độ cao1.982 m (6,503 ft)
Dân số (thống kê 2011)
 • Tổng cộng20.765
 • Mật độ1,300/km2 (3,400/mi2)
Múi giờUTC+4
Mã bưu chính1201–1205
Biển số xe02
Thành phố kết nghĩaNovorossiysk
WebsiteOfficial website
Nguồn: Dân số[1]

Gavar (tiếng Armenia: Գավառ) là một đô thị ở Armenia và là thủ phủ của tỉnh Gegharkunik. Nó tọa lạc giữa những ngọn núi cao thuộc dãy Gegham, phía tây của hồ Sevan, ở độ cao trung bình 1982 mét trên mực nước biển. Cách thủ đô Yerevan 98 về phía đông, thành phố có dân số 20.765 người theo thống kê 2011. Theo ước tính 2016, dân số Gavar là chừng 19.500 người.[2]

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Gavar
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 10.6
(51.1)
11.9
(53.4)
18.5
(65.3)
25.1
(77.2)
27.6
(81.7)
30.5
(86.9)
32.7
(90.9)
34.1
(93.4)
30.1
(86.2)
24.5
(76.1)
20.6
(69.1)
12.7
(54.9)
34.1
(93.4)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) −0.6
(30.9)
−0.3
(31.5)
3.4
(38.1)
10.7
(51.3)
15.4
(59.7)
19.7
(67.5)
22.8
(73.0)
23.1
(73.6)
20.3
(68.5)
14.0
(57.2)
7.0
(44.6)
1.3
(34.3)
11.4
(52.5)
Trung bình ngày °C (°F) −6.3
(20.7)
−6.1
(21.0)
−1.8
(28.8)
5.3
(41.5)
9.5
(49.1)
13.2
(55.8)
16.3
(61.3)
16.4
(61.5)
12.7
(54.9)
7.5
(45.5)
1.5
(34.7)
−4.0
(24.8)
5.4
(41.6)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) −11.9
(10.6)
−11.9
(10.6)
−7.0
(19.4)
−0.2
(31.6)
3.5
(38.3)
6.6
(43.9)
9.7
(49.5)
9.7
(49.5)
5.1
(41.2)
1.0
(33.8)
−4.1
(24.6)
−9.4
(15.1)
−0.7
(30.7)
Thấp kỉ lục °C (°F) −33
(−27)
−32.7
(−26.9)
−30.9
(−23.6)
−22.2
(−8.0)
−15.2
(4.6)
−4.8
(23.4)
−3.1
(26.4)
−2.2
(28.0)
−5.8
(21.6)
−21.2
(−6.2)
−27.2
(−17.0)
−27.6
(−17.7)
−33
(−27)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 17.1
(0.67)
24.7
(0.97)
40.2
(1.58)
52.3
(2.06)
69.3
(2.73)
79.4
(3.13)
61.1
(2.41)
49.0
(1.93)
23.5
(0.93)
35.0
(1.38)
31.1
(1.22)
19.8
(0.78)
502.5
(19.79)
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1 mm) 4.29 5.84 8.42 9.94 13.26 11.35 8.39 7.43 4.61 7.43 5.29 4.83 91.08
Nguồn 1: [3]
Nguồn 2: [4]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Gegharkunik
  2. ^ Population estimate of Armenia as of 01.01.2016
  3. ^ “Moyennes 1981-2010 Arménie” (bằng tiếng Pháp). Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2019.
  4. ^ “Météo Climat stats for Gavar”. Météo Climat. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2019.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]