Galbula tombacea
Giao diện
Galbula tombacea | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Bộ (ordo) | Galbuliformes |
Họ (familia) | Galbulidae |
Chi (genus) | Galbula |
Loài (species) | G. tombacea |
Danh pháp hai phần | |
Galbula tombacea Spix, 1824 |
Galbula tombacea là một loài chim trong họ Galbulidae.[2]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ BirdLife International (2012). “Galbula tombacea”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2013.
- ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]