Galbula ruficauda
Giao diện
Galbula ruficauda | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Bộ (ordo) | Galbuliformes |
Họ (familia) | Galbulidae |
Chi (genus) | Galbula |
Loài (species) | G. ruficauda |
Danh pháp hai phần | |
Galbula ruficauda Cuvier, 1816 |
Galbula ruficauda là một loài chim trong họ Galbulidae.[2]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ BirdLife International (2012). “Galbula ruficauda”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2013.
- ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]
Thể loại:
- Loài ít quan tâm theo Sách đỏ IUCN
- Galbula
- Chim Trinidad và Tobago
- Chim Bolivia
- Chim Belize
- Chim Guatemala
- Chim Paraguay
- Chim Nicaragua
- Chim Venezuela
- Chim México
- Chim Ecuador
- Chim Argentina
- Chim Brasil
- Chim Trung Mỹ
- Chim Colombia
- Chim Nam Mỹ
- Chim lưu vực Amazon
- Chim Caatinga
- Chim Cerrado
- Chim Guianas
- Chim Pantanal
- Sơ khai Bộ Gõ kiến