Bước tới nội dung

Eupithecia subfuscata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Eupithecia subfuscata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Geometridae
Chi (genus)Eupithecia
Loài (species)E. subfuscata
Danh pháp hai phần
Eupithecia subfuscata
(Haworth, 1809)[1]
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Eupithecia blancheata Cooke, 1881
  • Eupithecia castigaria Boisduval, 1840
  • Geometra castigata Hubner, 1813
  • Eupithecia castigata
  • Eupithecia compressata Guenee, 1858
  • Eupithecia implicata Walker, 1862
  • Tephroclystia latipennis Hulst, 1898
  • Eupithecia latipennis
  • Eupithecia ichinosawana Matsumura, 1925
  • Eupithecia latimarginata Matsumura, 1925

Eupithecia subfuscata là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.[2]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Taxapad”. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2014.
  2. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]