Empetrum nigrum
Giao diện
Empetrum nigrum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Ericales |
Họ (familia) | Ericaceae |
Chi (genus) | Empetrum |
Loài (species) | E. nigrum |
Danh pháp hai phần | |
Empetrum nigrum L.[1] |
Empetrum nigrum là một loài thực vật có hoa trong họ Thạch nam. Loài này được Carl von Linné mô tả khoa học đầu tiên năm 1753.[2]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Sp. Pl. 2: 1022. 1753 [ngày 1 tháng 5 năm 1753] “Plant Name Details for Empetrum nigrum”. IPNI. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2009.
- ^ The Plant List (2010). “Empetrum nigrum”. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Empetrum nigrum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Empetrum nigrum tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Empetrum nigrum”. International Plant Names Index.