Dipodium
Giao diện
Dipodium | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Phân họ (subfamilia) | Epidendroideae |
Tông (tribus) | Cymbidieae |
Phân tông (subtribus) | Cymbidiinae[1] |
Liên minh (alliance) | Dipodium |
Chi (genus) | Dipodium R.Br.[2] |
Loài điển hình | |
Dipodium punctatum[2] | |
Các loài | |
Xem trong bài. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Dipodium là một chi hơn 20 loài lan bản địa các khu vực nhiệt đới và cận nhiệt đới của Trung Quốc, Malaysia, New Guinea, các đảo Thái Bình Dương qua Australia. Nó là chi duy nhất của liên minh, Dipodium.
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Dipodium R.Br”. The Orders and Families of Monocots. eMonocot. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 4 năm 2014. Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2014.
- ^ a b “Dipodium R.Br”. Australian Plant Name Index (APNI), cơ sở dữ liệu IBIS. Trung tâm Nghiên cứu Đa dạng sinh học Thực vật (Centre for Plant Biodiversity Research), Chính phủ Úc.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Dipodium tại Wikispecies