Bước tới nội dung

Dipodium

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Dipodium
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Orchidaceae
Phân họ (subfamilia)Epidendroideae
Tông (tribus)Cymbidieae
Phân tông (subtribus)Cymbidiinae[1]
Liên minh (alliance)Dipodium
Chi (genus)Dipodium
R.Br.[2]
Loài điển hình
Dipodium punctatum[2]
Các loài
Xem trong bài.
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Hydranthus Kuhl & Hasselt ex Rchb. f.
  • Leopardanthus Blume
  • Tricochilus Ames
  • Wailesia Lindl.

Dipodium là một chi hơn 20 loài lan bản địa các khu vực nhiệt đới và cận nhiệt đới của Trung Quốc, Malaysia, New Guinea, các đảo Thái Bình Dương qua Australia. Nó là chi duy nhất của liên minh, Dipodium.

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Dipodium R.Br”. The Orders and Families of Monocots. eMonocot. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 4 năm 2014. Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2014.
  2. ^ a b Dipodium R.Br”. Australian Plant Name Index (APNI), cơ sở dữ liệu IBIS. Trung tâm Nghiên cứu Đa dạng sinh học Thực vật (Centre for Plant Biodiversity Research), Chính phủ Úc.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]