Dewoitine D.9
Giao diện
D.9 | |
---|---|
Kiểu | Máy bay tiêm kích |
Nhà chế tạo | Dewoitine |
Nhà thiết kế | Emile Dewoitine |
Chuyến bay đầu | 1924 |
Sử dụng chính | Không quân Italy |
Số lượng sản xuất | 150+ |
Dewoitine D.9 là một loại máy bay tiêm kích của Pháp, do hãng Dewoitine chế tạo. Hãng Ansaldo của Ý cũng mua giấy phép sản xuất loại máy bay này tại Italy với tên gọi Ansaldo AC.3.
Quốc gia sử dụng
[sửa | sửa mã nguồn]Tính năng kỹ chiến thuật
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu lấy từ Illustrated Encyclopedia of Aircraft[1]
Đặc tính tổng quan
- Kíp lái: 1
- Chiều dài: 7,30 m (23 ft 11 in)
- Sải cánh: 12,80 m (42 ft 0 in)
- Chiều cao: 3,00 m (9 ft 10 in)
- Diện tích cánh: 25,00 m2 (269,1 foot vuông)
- Trọng lượng rỗng: 945 kg (2.083 lb)
- Trọng lượng cất cánh tối đa: 1.333 kg (2.939 lb)
- Động cơ: 1 × Gnome-Rhône 9Ab Jupiter , 420 kW (560 hp)
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 245 km/h (152 mph; 132 kn) trên mực nước biển
- Tầm bay: 400 km (249 mi; 216 nmi)
- Trần bay: 8.500 m (27.887 ft)
- Vận tốc lên cao: 8,75 m/s (1.722 ft/min)
Vũ khí trang bị
- Súng: 2 x Súng máy Vickers 7,7 mm (0.303 in)
2 x súng máy Darne 7,7mm (0.303 in)
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]
- Danh sách liên quan
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Ghi chú
- ^ Orbis 1985, p. 1435
- Tài liệu
- The Illustrated Encyclopedia of Aircraft (Part Work 1982-1985). Orbis Publishing.