Bước tới nội dung

Danh sách sao trong chòm Đại Khuyển

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Chòm sao Đại Khuyển

Danh sách các sao trong chòm sao Đại Khuyển xếp theo thứ tự độ sáng giảm dần.

Danh sách

[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách các sao trong chòm sao Đại Khuyển, đơn vị tính là bán kính Mặt Trời:

Tên B F Var HD Hip RA DEC vis. mag. abs. mag. Dist. (ly) Sp. class Ghi chú
Sirius A, B α 9 48915 32349 06h 45m 09.25s −16° 42′ 47.3″ −1.46 1.42 8.6 A0m... Alhabor, Aschere, Canicula, Ngôi sao Con Chó; ngôi sao sáng nhất, hệ sao gần thứ 5; Sao đôi; nghi ngờ Sao biến quang, Vmax = -1.46m, Vmin = -1.41m
ε CMa ε 21 52089 33579 06h 58m 37.55s −28° 58′ 19.5″ 1.50 −4.10 431 B2II Adhara, Aoul al Adzari, Prima Virginum[1] một phần của Al ʽAdhārā hoặc Al Adzari[2][3]
δ CMa δ 25 54605 34444 07h 08m 23.49s −26° 23′ 35.5″ 1.83 −6.87 1791 F8Ia Wezen, Thalath al Adzari, Tertia Virginum,[1] một phần của Al ʽAdhārā hoặc Al Adzari;[2][3] Sao biến quang, ΔV = 0.004m, P = 24.08478 d
β CMa β 2 44743 30324 06h 22m 41.99s −17° 57′ 21.3″ 1.98 −3.95 499 B1II/III Mirzam (Murzim); Sao biến quang β Cep, Vmax = 1.93m, Vmin = 2m, P = 0.25003 d
η CMa η 31 58350 35904 07h 24m 05.71s −29° 18′ 11.2″ 2.45 −7.51 3196 B5Ia Aludra, một phần của Al ʽAdhārā hoặc Al Adzari;[2][3] Sao biến quang α Cyg
ζ CMa ζ 1 44402 30122 06h 20m 18.79s −30° 03′ 48.2″ 3.02 −2.05 336 B2.5V Furud; Sao đôi quang phổ; nghi ngờ sao biến quang
ο2 CMa ο2 24 53138 33977 07h 03m 01.47s −23° 49′ 59.9″ 3.02 −6.46 2567 B3Ia Thanih al Adzari, Secunda Virginum,[1] một phần của Al ʽAdhārā hoặc Al Adzari;[2][3] sao biến quang α Cyg
σ CMa σ 22 52877 33856 07h 01m 43.15s −27° 56′ 05.4″ 3.49 −4.37 1216 K4III Unurgunite, sao biến quang bất thường, Vmax = 3.43m, Vmin = 3.51m
κ CMa κ 13 50013 32759 06h 49m 50.47s −32° 30′ 30.6″ 3.50 −3.42 789 B1.5IVne Sao biến quang γ Cas, Vmax = 3.40m, Vmin = 3.97m
ο1 CMa ο1 16 50877 33152 06h 54m 07.95s −24° 11′ 03.2″ 3.89 −5.02 1976 K3Iab Sao biến quang bất thường, Vmax = 3.78m, Vmin = 3.99m
ν2 CMa ν2 7 47205 31592 06h 36m 41.00s −19° 15′ 20.6″ 3.95 2.46 65 K1III+... Yějī (野雞),[4] có một Hành tinh (Nu2 Canis Majoris b); nghi ngờ sao biến quang, Vmax = 3.87m, Vmin = 3.96m
ω CMa ω 28 56139 35037 07h 14m 48.66s −26° 46′ 21.7″ 4.01 −3.25 924 B2IV/Ve Sao biến quang γ Cas, Vmax = 3.54m, Vmin = 4.18m
θ CMa θ 14 50778 33160 06h 54m 11.48s −12° 02′ 18.9″ 4.08 −0.36 252 K4III
γ CMa γ 23 53244 34045 07h 03m 45.49s −15° 37′ 59.7″ 4.12 −1.34 402 B8II Muliphein; nghi ngờ sao biến quang
ξ1 CMa ξ1 4 46328 31125 06h 31m 51.37s −23° 25′ 06.4″ 4.34 −4.65 2050 B1III Sao biến quang β Cep, Vmax = 4.33m, Vmin = 4.36m, P = 0.2095755 d
ι CMa ι 20 51309 33347 06h 56m 08.23s −17° 03′ 15.3″ 4.36 −5.51 3075 B3Ib/II Sao biến quang β Cep, Vmax = 4.36m, Vmin = 4.4m, P = 0.08 d
τ CMa τ 30 57061 35415 07h 18m 42.49s −24° 57′ 15.8″ 4.37 −5.59 3196 O9Ib Thành viên của NGC 2362; Sao biến quang β Lyr
ν3 CMa ν3 8 47442 31700 06h 37m 53.43s −18° 14′ 14.8″ 4.42 −1.35 464 K0II/III
27 CMa 27 EW 56014 34981 07h 14m 15.22s −26° 21′ 09.1″ 4.42 −4.00 1575 B3IIIe Sao đôi, A - sao đôi quang phổ, B - Sao biến quang γ Cas, Vmax = 4.42m, Vmin = 4.82m
λ CMa λ 45813 30788 06h 28m 10.22s −32° 34′ 48.5″ 4.47 −1.01 406 B4V
ξ2 CMa ξ2 5 46933 31416 06h 35m 03.38s −22° 57′ 53.4″ 4.54 −0.97 412 A0III
π CMa π 19 51199 33302 06h 55m 37.40s −20° 08′ 11.7″ 4.66 2.33 95 F2IV/V Sao biến quang, ΔV = 0.002m, P = 0.09013 d
HD 56618 56618 35205 07h 16m 35.00s −27° 52′ 52.6″ 4.66 −1.05 453 M2III Nghi ngờ sao biến quang
HD 47667 47667 31827 06h 39m 16.72s −14° 08′ 44.7″ 4.82 −3.60 1575 K2III
15 CMa 15 EY 50707 33092 06h 53m 32.91s −20° 13′ 27.3″ 4.82 −3.65 1614 B1IV Sao biến quang β Cep, Vmax = 4.79m, Vmin = 4.84m, P = 0.184557 d
HD 56577 56577 35210 07h 16m 36.84s −23° 18′ 56.2″ 4.83 −6.59 6269 K4III Sao đôi quang học; nghi ngờ sao biến quang, Vmax = 4.78m, Vmin = 4.86m
UW CMa 29 UW 57060 35412 07h 18m 40.38s −24° 33′ 31.3″ 4.88 −4.93 2991 O7Ia:fp Sao biến quang β Lyr, Vmax = 4.84m, Vmin = 5.33m, P = 4.393407 d
HD 57821 57821 35727 07h 22m 13.53s −19° 00′ 59.7″ 4.94 −1.06 517 B5II/III
HD 43445 43445 29735 06h 15m 44.88s −13° 43′ 06.2″ 5.00 −0.30 375 B9V
μ CMa μ 18 51250 33345 06h 56m 06.65s −14° 02′ 36.4″ 5.00 −2.22 908 B9.5V Isis
HD 43827 43827 29895 06h 17m 41.73s −16° 48′ 57.3″ 5.15 −1.05 567 K1III
HD 46184 46184 31084 06h 31m 23.02s −12° 23′ 30.9″ 5.16 0.05 343 K1III
HD 58343 FW 58343 35951 07h 24m 40.19s −16° 12′ 05.1″ 5.18 −2.13 945 B2Vne Sao biến quang γ Cas, Vmax = 5.m, Vmin = 5.5m
HD 44951 44951 30457 06h 24m 10.35s −11° 31′ 48.0″ 5.21 −0.34 420 K3III
10 CMa 10 FT 48917 32292 06h 44m 28.47s −31° 04′ 13.9″ 5.23 −4.29 2608 B2V Sao biến quang γ Cas, Vmax = 5.13m, Vmin = 5.44m
HD 47536 47536 31688 06h 37m 47.54s −32° 20′ 23.6″ 5.25 −0.17 396 K1III Có hai Hành tinh ngoài hệ Mặt Trời (HD 47536 b & HD 47536 c)
11 CMa 11 49229 32492 06h 46m 51.09s −14° 25′ 33.6″ 5.28 −1.19 642 B8/B9III
HD 51283 51283 33316 06h 55m 46.93s −22° 56′ 29.2″ 5.28 −3.82 2159 B2/B3III Nghi ngờ sao biến quang
HD 57146 57146 35427 07h 18m 51.28s −26° 35′ 09.1″ 5.29 −2.80 1353 G2II Nghi ngờ sao biến quang
HD 49048 49048 32411 06h 45m 59.40s −14° 47′ 45.9″ 5.30 −0.13 398 A1IV/V
HD 58535 58535 35957 07h 24m 43.87s −31° 48′ 32.1″ 5.35 −0.79 552 K1III Nghi ngờ sao biến quang, Vmax = 5.31m, Vmin = 5.43m
HD 56342 56342 35083 07h 15m 21.08s −30° 41′ 11.3″ 5.36 −1.12 646 B2V Nghi ngờ sao biến quang, ΔV = 0.006m
HD 58215 58215 35848 07h 23m 28.97s −27° 50′ 03.4″ 5.37 −0.76 549 K4III Sao biến quang, ΔV = 0.008m, P = 20.67397 d
HD 49662 49662 32677 06h 48m 57.74s −15° 08′ 41.0″ 5.39 −0.96 607 B7IV Sao biến quang, ΔV = 0.010m, P = 1.43019 d
NO CMa NO 58155 35795 07h 23m 00.70s −31° 55′ 25.6″ 5.40 −2.81 1430 B3V Sao Be
FN CMa FN 53974 34301 07h 06m 40.77s −11° 17′ 38.5″ 5.41 −4.29 2835 B0.5IV Sao biến quang β Cep, Vmax = 5.38m, Vmin = 5.42m, P = 0.08866 d
HD 58286 58286 35855 07h 23m 31.90s −32° 12′ 07.5″ 5.41 −2.34 1156 B2/B3II/III
HD 51733 51733 33478 06h 57m 33.97s −24° 37′ 51.8″ 5.45 2.52 126 F3V
HD 55070 55070 34624 07h 10m 19.33s −27° 29′ 29.5″ 5.46 −1.01 643 G8III
HD 56405 56405 35180 07h 16m 14.58s −15° 35′ 08.4″ 5.46 0.82 277 A1V Nghi ngờ sao biến quang
FR CMa FR 44458 30214 06h 21m 24.72s −11° 46′ 23.7″ 5.48 −3.07 1672 B1Vpe SB Sao biến quang γ Cas, Vmax = 5.46m, Vmin = 5.64m
HD 43955 43955 29941 06h 18m 13.73s −19° 58′ 01.2″ 5.51 −1.91 994 B2/B3V
HD 56160 56160 35044 07h 14m 51.19s −27° 02′ 16.5″ 5.58 0.97 273 K3III Sao biến quang, ΔV = 0.006m, P = 4.45653 d
HD 52018 52018 33575 06h 58m 35.90s −25° 24′ 51.0″ 5.59 −1.93 1042 B2V
HD 57478 57478 35615 07h 20m 58.29s −14° 21′ 37.8″ 5.59 −0.57 556 G8/K0III
NR CMa NR 58954 36186 07h 27m 07.99s −17° 51′ 53.5″ 5.60 0.93 280 F2V Sao biến quang δ Sct
HD 45018 45018 30436 06h 23m 55.91s −25° 34′ 39.1″ 5.61 −1.04 697 K5III Nghi ngờ sao biến quang
HD 46936 46936 31362 06h 34m 35.33s −32° 42′ 58.5″ 5.62 −0.25 487 B9V
HR 2501 HP 49131 32385 06h 45m 31.19s −30° 56′ 56.4″ 5.62 −2.81 1583 B+... Sao biến quang γ Cas và λ Eri, Vmax = 5.33m, Vmin = 5.81m, P = 0.79187 d
LS CMa LS 52670 33804 07h 01m 05.95s −25° 12′ 56.3″ 5.64 −1.85 1028 B2/B3III/IV Sao đôi lu mờ
HD 50644 50644 33077 06h 53m 18.84s −19° 01′ 58.0″ 5.65 0.63 329 A9/F0III
FY CMa FY 58978 36168 07h 26m 59.49s −23° 05′ 09.7″ 5.65 −2.54 1417 B1II Sao biến quang γ Cas, Vmax = 4.8m, Vmin = 6.25m
LZ CMa LZ 54912 34579 07h 09m 43.03s −25° 13′ 51.8″ 5.69 −3.06 1831 B2V Sao biến quang β Lyr, ΔV = 0.03m
HD 47946 47946 31870 06h 39m 42.67s −30° 28′ 12.1″ 5.70 1.36 241 K1III
R CMa R 57167 35487 07h 19m 28.08s −16° 23′ 41.7″ 5.70 2.48 144 F2III/IV Sao biến quang Algol, Vmax = 5.7m, Vmin = 6.34m, P = 1.1359405 d
ν1 CMa ν1 6 47138 31564 06h 36m 22.86s −18° 39′ 35.8″ 5.71 1.07 277 G8III/F3V...
HD 46547 46547 31190 06h 32m 38.98s −32° 01′ 49.6″ 5.73 −1.32 838 B2V Nghi ngờ sao biến quang, ΔV = 5.64m, P = 5.72 d
IY CMa IY 45871 30840 06h 28m 39.24s −32° 22′ 16.7″ 5.74 −1.27 823 B5IV Sao Be; sao đôi lu mờ
HD 50123 HZ 50123 32810 06h 50m 23.35s −31° 42′ 21.9″ 5.74 −0.97 718 B3V Sao đôi hình elip quay, Vmax = 5.71m, Vmin = 5.79m
FV CMa FV 54309 34360 07h 07m 22.59s −23° 50′ 26.6″ 5.75 −4.04 2964 B2V:nn Sao biến quang γ Cas, Vmax = 5.64m, Vmin = 5.94m
HD 45765 45765 30836 06h 28m 37.41s −17° 27′ 57.7″ 5.76 0.19 424 K0III
HD 49980 49980 32809 06h 50m 21.77s −17° 05′ 04.4″ 5.77 −2.62 1552 K3III
HD 55589 55589 34888 07h 13m 07.20s −11° 15′ 04.9″ 5.77 −0.77 661 K0
HD 44081 44081 30011 06h 18m 58.98s −20° 55′ 32.2″ 5.79 −2.97 1842 B3II/III Nghi ngờ Sao biến quang β Cep
HD 58461 58461 35998 07h 25m 08.44s −13° 45′ 07.1″ 5.79 3.08 114 F3V
HD 58612 58612 36024 07h 25m 25.27s −25° 13′ 04.0″ 5.79 −4.19 3228 B5III
HD 59067 59067 36251 07h 27m 51.66s −11° 33′ 24.7″ 5.79 −1.66 1009 B8Vv comp VB Sao biến quang γ Cas, Vmax = 5.73m, Vmin = 5.90m
17 CMa 17 51055 33248 06h 55m 02.74s −20° 24′ 17.5″ 5.80 −0.54 605 A2V
HD 55344 55344 34758 07h 11m 41.61s −20° 52′ 59.2″ 5.84 −0.04 489 A0IV/V
MZ CMa MZ 57615 35626 07h 21m 04.34s −25° 53′ 30.0″ 5.87 −0.86 723 M3III Sao biến quang hình bán nguyệt
HD 43396 43396 29679 06h 15m 08.40s −20° 16′ 20.1″ 5.88 −1.39 929 K2III Sao biến quang, ΔV = 0.008m, P = 2.42919 d
26 CMa 26 MM 55522 34798 07h 12m 12.22s −25° 56′ 33.4″ 5.91 −0.80 718 B2IV/V Sao loại B dao động chậm
HD 46189 46189 31037 06h 30m 46.29s −27° 46′ 10.5″ 5.92 −1.78 1128 B3IV/V Sao biến quang, ΔV = 0.005m, P = 3.28106 d
HD 49095 49095 32366 06h 45m 23.08s −31° 47′ 34.5″ 5.92 3.99 79 F7V
HD 47182 47182 31599 06h 36m 46.60s −13° 19′ 15.5″ 5.95 −0.91 769 K4/K5III
HD 55762 55762 34914 07h 13m 24.01s −22° 40′ 26.9″ 5.96 −0.90 780 K4III Nghi ngờ sao biến quang, ΔV = 0.14m
HD 43544 43544 29771 06h 16m 07.70s −16° 37′ 04.8″ 5.97 −1.07 836 B2/B3V Nghi ngờ sao biến quang, Vmax = 5.71m, Vmin = 5.97m
HD 43429 43429 29692 06h 15m 17.71s −18° 28′ 37.2″ 5.99 1.96 208 K1III
OS CMa OS 54764 34561 07h 09m 33.37s −16° 14′ 04.2″ 6.00 B1Ib/II Sao biến quang α Cyg
HR 2800 HQ 57593 35611 07h 20m 54.92s −26° 57′ 49.9″ 6.00 −2.71 1801 B3V Sao biến quang Algol, Vmax = 5.99m, Vmin = 6.25m, P = 24.6033 d
HD 47561 47561 31758 06h 38m 35.43s −16° 52′ 24.6″ 6.01 0.26 460 A0IV
HD 56578 56578 35213 07h 16m 38.38s −23° 18′ 39.8″ 6.02 1.53 258 A5m...
HD 44021 44021 29993 06h 18m 48.79s −15° 01′ 30.0″ 6.04 −0.73 738 M1III: Nghi ngờ sao biến quang, Vmax = 5.96m, Vmin = 6.06m
HD 49001 49001 32368 06h 45m 23.38s −23° 27′ 45.0″ 6.04 0.15 492 K2III
HD 58585 58585 36017 07h 25m 19.98s −21° 58′ 57.4″ 6.04 −3.90 3165 A6II
HD 43745 43745 29843 06h 17m 03.52s −22° 42′ 52.6″ 6.05 3.04 130 F8/G0V
HD 45588 45588 30711 06h 27m 11.48s −25° 51′ 21.5″ 6.05 3.67 97 F8/G0V
HD 47827 47827 31859 06h 39m 36.22s −23° 41′ 44.3″ 6.05 −0.32 614 A0V
HD 50806 50806 33094 06h 53m 33.76s −28° 32′ 19.4″ 6.05 3.99 84 G3/G5V
HD 57118 57118 35442 07h 19m 01.92s −19° 16′ 49.1″ 6.11 F2Ia Nghi ngờ sao biến quang, Vmax = 6.08m, Vmin = 6.11m
12 CMa 12 HK 49333 32504 06h 47m 01.49s −21° 00′ 55.5″ 6.07 −0.49 668 B7II/III Sao biến quang Alpha2 Canum Venaticorum
HD 53629 53629 34142 07h 04m 47.04s −22° 01′ 53.8″ 6.09 1.07 330 K2IIICN...
HD 54173 54173 34318 07h 06m 52.48s −24° 57′ 38.1″ 6.09 −1.28 970 K2III Sao biến quang, ΔV = 0.005m, P = 17.08526 d
HD 55568 55568 34782 07h 12m 04.12s −30° 49′ 17.1″ 6.10 2.71 155 A8III/IV
HD 47366 47366 31674 06h 37m 40.79s −12° 59′ 05.3″ 6.11 1.46 277 K1III: Có hai hành tinh (HD 47366 b & HD 47366 c)
HD 44996 44996 30468 06h 24m 20.58s −12° 57′ 43.0″ 6.12 −2.73 1918 B4V Nghi ngờ sao biến quang
GY CMa GY 55857 34924 07h 13m 36.45s −27° 21′ 22.9″ 6.12 −4.88 5175 B2II Sao biến quang β Cep, ΔV = 0.04m, P = 0.112 d
HD 50643 50643 33079 06h 53m 21.85s −18° 55′ 58.5″ 6.13 0.39 458 A3III
HD 46064 46064 31024 06h 30m 34.89s −13° 08′ 53.4″ 6.16 −1.57 1148 B2III Nghi ngờ sao biến quang
HD 58346 58346 35920 07h 24m 17.24s −22° 54′ 46.0″ 6.20 −0.31 652 B8/B9V
HD 51823 51823 33492 06h 57m 42.64s −27° 32′ 15.1″ 6.22 −1.25 1019 B2/B3V Nghi ngờ sao biến quang
HD 50853 50853 33126 06h 53m 55.46s −24° 32′ 19.5″ 6.23 0.43 472 A0V
HD 54958 54958 34617 07h 10m 09.36s −18° 41′ 08.1″ 6.23 2.74 162 F3V
HD 58439 58439 35975 07h 24m 50.88s −19° 00′ 44.2″ 6.24 −2.45 1781 A2Ib/II Nghi ngờ sao biến quang
HD 48501 V350 48501 32144 06h 42m 46.08s −22° 26′ 55.8″ 6.26 2.81 159 F2V Sao biến quang γ Dor, Vmax = 6.18m, Vmin = 6.27m, P = 0.91401 d
HD 52273 52273 33666 06h 59m 39.26s −21° 36′ 10.4″ 6.26 −1.90 1399 B2III
HD 44891 44891 30420 06h 23m 46.14s −15° 04′ 16.5″ 6.27 −2.15 1575 K2/K3III
HD 52619 52619 33760 07h 00m 42.53s −28° 29′ 22.1″ 6.28 2.11 222 F3/F5V
HD 44225 44225 30062 06h 19m 38.19s −22° 06′ 11.3″ 6.29 −0.61 784 K3III Nghi ngờ sao biến quang
HD 46407 HR 46407 31205 06h 32m 46.88s −11° 09′ 59.0″ 6.30 0.88 395 K0III:... Sao biến quang Algol, Vmax = 6.24m, Vmin = 6.32m
HD 56731 56731 35241 07h 16m 57.22s −30° 53′ 49.0″ 6.30 0.46 481 A9II
HD 44956 44956 30376 06h 23m 14.50s −31° 47′ 25.1″ 6.31 1.27 332 G8III
KM CMa KM 46347 31086 06h 31m 24.01s −32° 52′ 06.8″ 6.31 −1.10 988 M4III Sao biến quang bán thường xuyên
HD 49891 49891 32744 06h 49m 44.00s −24° 04′ 33.7″ 6.31 0.04 584 A0/A1V
HD 44394 44394 30190 06h 21m 05.43s −11° 49′ 02.4″ 6.32 −1.70 1309 K5
HD 45420 45420 30669 06h 26m 42.66s −14° 36′ 12.2″ 6.32 0.14 560 K0/K1III
HD 47012 47012 31469 06h 35m 30.81s −22° 06′ 32.4″ 6.32 0.33 513 K0III
HD 50093 50093 32827 06h 50m 36.96s −25° 46′ 42.3″ 6.32 −1.52 1203 B2III/IV
HD 52348 52348 33703 07h 00m 08.29s −20° 09′ 30.4″ 6.32 −1.50 1194 B3V
HD 55985 55985 34954 07h 13m 57.34s −30° 20′ 23.3″ 6.32 −1.92 1449 B2III Nghi ngờ sao biến quang
HD 58766 58766 36045 07h 25m 42.99s −31° 44′ 19.4″ 6.32 −1.09 988 B2/B3III Nghi ngờ sao biến quang
KX CMa KX 50648 33040 06h 53m 00.31s −26° 57′ 26.9″ 6.33 −0.70 830 M6III Sao biến quang bán thường xuyên
HR 2680 IL 54031 34248 07h 06m 00.49s −30° 39′ 20.6″ 6.34 −0.69 830 B3V Sao biến quang Algol và 53 Per, Vmax = 6.32m, Vmin = 6.54m, P = 8.09858 d
HD 55856 55856 34940 07h 13m 48.39s −22° 54′ 20.8″ 6.34 −2.08 1575 B2IV Nghi ngờ sao biến quang
HD 56341 56341 35132 07h 15m 47.30s −23° 44′ 25.1″ 6.34 −0.89 911 A0V
V415 CMa V415 47247 31593 06h 36m 41.07s −22° 36′ 53.1″ 6.35 −0.46 751 B3V

Sao biến quang Algol, Vmax = 6.34m, Vmin = 6.48m, P = 1.98571 d

HD 51411 51411 33330 06h 55m 54.78s −31° 47′ 24.7″ 6.36 −1.83 1417 B3V Sao Be, ΔV = 0.015m
HD 51925 51925 33532 06h 58m 07.56s −27° 09′ 51.8″ 6.36 −1.89 1455 B2V Nghi ngờ sao biến quang
V352 CMa V352 43162 29568 06h 13m 45.33s −23° 51′ 43.9″ 6.37 5.26 54 G5V Sao biến quang BY Dra, Vmax = 6.35m, Vmin = 6.40m, P = 7.2 d
HD 45184 45184 30503 06h 24m 43.99s −28° 46′ 47.3″ 6.37 4.65 72 G2V Có một hành tinh (HD 45184 b)
HD 46602 46602 31266 06h 33m 26.68s −20° 55′ 26.0″ 6.39 1.12 368 K0III+...
HD 52140 52140 33591 06h 58m 43.70s −30° 59′ 53.0″ 6.41 −0.46 771 B3V
HD 48938 48938 32322 06h 44m 51.96s −27° 20′ 32.6″ 6.43 4.31 87 F7V
HD 46037 46037 30988 06h 30m 11.81s −19° 12′ 53.4″ 6.44 −1.49 1259 M0/M1III Nghi ngờ sao biến quang
HD 56876 56876 35326 07h 17m 48.01s −26° 47′ 51.2″ 6.45 −0.80 921 B5Vn
HD 47579 47579 31736 06h 38m 22.91s −23° 34′ 49.1″ 6.48 −0.07 667 A2V
HD 53975 53975 34297 07h 06m 35.97s −12° 23′ 38.2″ 6.48 −4.42 4939 B7Iab...
HD 44379 44379 30141 06h 20m 35.17s −23° 38′ 16.1″ 6.49 0.03 639 K0III
HD 42927 IP 42927 29488 06h 12m 46.33s −17° 45′ 47.6″ 6.49 908 B5II/III Sao biến quang hình elip quay, Vmax = 6.50m, Vmin = 6.54m, P = 5.0946 d
FU CMa FU 52437 33721 07h 00m 19.36s −22° 07′ 08.6″ 6.51 2100 B3Vnn Sao biến quang γ Cas, Vmax = 6.48m, Vmin = 6.6m
W CMa W 54361 34413 07h 08m 03.44s −11° 55′ 23.8″ 6.56 8400 C Sao biến quang bán thường xuyên, Vmax = 6.27m, Vmin = 7.09m, P = 160 d
GU CMa GU 52721 33868 07h 01m 49.51s −11° 18′ 03.3″ 6.59 1450 B2Vne Sao biến quang β Lyr, Vmax = 6.49m, Vmin = 6.72m, P = 1.610137 d
HR 2724 HN 55595 34814 07h 12m 24.18s −27° 28′ 29.1″ 6.61 805 A5IV-V δ Sct variable, ΔV = 0.025m
EZ CMa EZ 50896 33165 06h 54m 13.04s −23° 55′ 42.0″ 6.91 4500 WN4-s Sao Wolf–Rayet, Vmax = 6.71m, Vmin = 6.95m, P = 3.763 d
HD 47186 47186 31540 06h 36m 08.79s −27° 37′ 20.3″ 7.8 4.9 123 G6V has two planets (HD 47186 b & HD 47186 c)
VY CMa VY 58061 35793 07h 22m 58.29s −25° 46′ 03.5″ 7.95 −9.4 3900 M2.5–M5e Ia One of Danh sách sao lớn nhất; Sao biến quang bán thường xuyên or irregular variable, Vmax = 6.5m, Vmin = 9.6m
GZ CMa GZ 56429 35187 07h 16m 09.21s −16° 43′ 00.1″ 7.97 1290 A0III/IV Sao biến quang Algol, Vmax = 7.97m, Vmin = 8.51m, P = 4.80085 d
HD 45364 45364 30579 06h 25m 38.48s −31° 28′ 51.4″ 8.07 5.50 106 G8V Có hai hành tinh (HD 45364 b & HD 45364 c)
FZ CMa FZ 52942 33953 07h 02m 42.61s −11° 27′ 11.6″ 8.14 1350 B2IVn Sao biến quang Algol, Vmax = 8.05m, Vmin = 8.44m, P = 1.27306 d
HD 45677 FS 45677 30800 06h 28m 17.42s −13° 03′ 11.1″ 8.50 908 Bpshe Sao biến quang FS CMa, Vmax = 7.35m, Vmin = 8.58m
Z CMa Z 53179 34042 07h 03m 43.16s −11° 33′ 06.2″ 8.80 2630 Bpe Sao T Taurisao biến quang FU Ori, Vmax = 8.2m, Vmin = 10.6m
HD 43197 43197 29550 06h 13m 35.66s −29° 53′ 50.2″ 8.95 5.25 179 G9IV-V Amadioha,[5][6] có một hành tinh (HD 43197 b)
SW CMa SW 54520 34431 07h 08m 15.24s −22° 26′ 25.3″ 9.16 2230 A3IV Sao biến quang Algol, Vmax = 9.15m, Vmin = 9.68m, P = 10.091988 d
WASP-101 06h 33m 24.0s −23° 29′ 10″ 10.3 F6 Có một Quá cảnh thiên thể (WASP-101b)
HD 56925 56925 35378 07h 18m 29.13s −13° 13′ 01.5″ 11.40 3700 WN4-s Sao Wolf–Rayet ở trung tâm của NGC 2359
DZ CMa DZ 07h 16m 59.33s −15° 18′ 25.4″ 11.6 G0 Chế độ kép Biến quang Cepheid, Vmax = 11.6m, Vmin = 12.4m, P = 2.311 d
HATS-4 06h 16m 27.0s −21° 27′ 11″ 13.5 1370 Có một hành tinh (HATS-4b)
EUVE J0720-317 IN 07h 20m 47.91s −31° 47′ 02.7″ 14.64 DA.9 Tái bức xạ hệ thống sao đôi, Vmax = 14.64m, Vmin = 14.89m, P = 1.262396 d
RX J0720.4-3125 07h 20m 24.96s −31° 25′ 50.2″ 26.6 1174 Một trong những nơi gần sao neutrons nhất
PSR B0628-28 06h 30m 49.48s −28° 34′ 43.1″ Sao xung
CX CMa 07h 22m 00.9896s −25° 52′ 35.912″ 9.6 6000-7000 B5V Sao đôi lu mờ, Vmax = 9.9m, Vmin = 10.6m, P = 0.954625 d
NN CMa NN 58011 35769 07h 22m 43.32s −26° 00′ 40.9″ 7.19 -12.85 3397 B1/B2Ib/IIn
Chú thích bảng:

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c E.B Knobel – On a catalogue of stars in the Calendarium of Al Achsasi Al Mouakket
  2. ^ a b c d Consisting with ε CMa, δ CMa (Wezen), η CMa (Aludra) and ο2 CMa (Thanih al Adzari), see Star Names, R.H. Allen, p. 130
  3. ^ a b c d ε CMa as Aoul al Adzari or Prima Virginum (the first virgin), Omicron2 Canis Majoris as Thanih al Adzari or Secunda Virginum (the second virgin) and Delta Canis Majoris as Thalath al Adzari or Tertia Virginum (the third virgin). Eta Canis Majoris should be Rabah al Adzari or Quarta Virginum (the fourth virgin) consistently, but it was given by the name Aludra, meaning the virgin (same meaning with Adhara (ε CMa) or Al ʽAdhārā)
  4. ^ Mạng thông tin giáo dục Thiên văn học (16 tháng 7 năm 2006). “AEEA - 天文教育資訊網” [Hoạt động Triển lãm và Giáo dục Thiên văn học.] (bằng tiếng Trung). Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2018.
  5. ^ “Approved names”. NameExoworlds (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2020.
  6. ^ “International Astronomical Union | IAU”. www.iau.org. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2020.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]