Bước tới nội dung

DVD-RAM

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

DVD-RAM (Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên DVD) là một đặc điểm kỹ thuật của đĩa dựa trên DVD được Diễn đàn DVD trình bày vào năm 1996, chỉ định phương tiện DVD-RAM có thể ghi lại và các đầu ghi DVD thích hợp. Phương tiện DVD-RAM đã được sử dụng trong máy tính cũng như máy quay phim và máy quay video cá nhân từ năm 1998. Vào tháng 5 năm 2019, Panasonic, nhà sản xuất đĩa DVD-RAM duy nhất còn lại, đã thông báo rằng họ sẽ ngừng sản xuất phương tiện DVD-RAM vào cuối tháng đó, với lý do chính là nhu cầu giảm.Panasonic đã sản xuất đĩa dưới thương hiệu riêng của mình và cũng dưới thương hiệu Verbatim.

Bảng tốc độ đọc và truyền dữ liệu của đĩa DVD-ROM

[sửa | sửa mã nguồn]
Tốc độ trên nhãn (DVD-ROM) (Max, nếu CAV) Thời gian đọc đĩa DVD một lớp (nếu CLV) Thời gian đọc đĩa DVD hai lớp (nếu CLV) Tốc độ truyền dữ liệu (Max. Nếu CAV) Tốc dộ đọc thực tế DVD nhỏ nhất nếu CAV) Tốc độ truyền dữ liệu nhỏ nhất nếu CAV Tốc độ đọc thực tế nếu CAV Tốc độ truyền dữ liệu thực tế nếu CAV Vận tốc dài lớn nhất Vận tốc dài lớn nhất Tốc độ quay đĩa một lớp (Nhỏ nhất nếu CLV; lớn nhất nếu CAV) Tốc độ quay đĩa một lớp (Max. Nếu CLV) Ứng với tốc độ thông thường đĩa CD-ROM
X (phút) (phút) (Bps) X (Bps) X (Bps) (m/sec) (mph) (rpm) (rpm) X
1x
56,5
51,4
1.384.615
0,4x
553.846
0,7x
969.231
3,5
7,8
570
1.515
2,7x
2x
28,3
25,7
2.769.231
0,8x
1.107.692
1,4x
1.938.462
7,0
15,6
1.139
3.030
5,4x
4x
14,1
12,8
5.538.462
1,7x
2.353.846
2,9x
3.946.154
14,0
31,2
2.279
6.059
11x
6x
9,4
8,6
8.307.692
2,5x
3.461.538
4,3x
5.884.615
20,9
46,8
3.418
9.089
16x
8x
7,1
6,4
11.076.923
3,3x
4.569.231
5,7x
7.823.077
27,9
62,5
4.558
12.119
21x
10x
5,7
5,1
13.846.154
4,1x
5.676.923
7,1x
9.761.538
34,9
78,1
5.697
15.149
27x
12x
4,7
4,3
16.615.385
5,0x
6.923.077
8,5x
11.769.231
41,9
93,7
6.836
18.178
32x
16x
3,5
3,2
22.153.846
6,6x
9.138.462
11,3
15.646.154
55,8
124,9
9.115
24.238
43x
20x
2,8
2,6
27.692.308
8,3x
11.492.308
14,2
19.592.308
69,8
156,1
11.394
30.297
54x
24x
2,4
2,1
33.230.769
9,9x
13.707.692
17,0
23.469.231
83,8
187,4
13.673
36.357
64x
32x
1,8
1,6
44.307.692
13,2x
18.276.923
22,6
31.292.308
111,7
249,8
18.230
48.476
86x
40x
1,4
1,3
55.384.615
16,6x
22.984.615
28,3
39.184.615
139,6
312,3
22.788
60.595
107x
48x
1,2
1,1
66.461.538
19,9x
27.553.846
34,0
47.007.692
167,5
374,7
27.345
72.714
129x
50x
1,1
1,0
69.230.769
20,7x
28.661.538
35,4
48.946.154
174,5
390,3
28.485
75.743
134x
Chú thích: CAV (Constant Angular Velocity): Vận tốc góc không thay đổi. CLV: (Constant Linear Velocity): Vận

Xem thêmm

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Taylor, Jim (2001). DVD Demystified (ấn bản thứ 2). McGraw-Hill. doi:10.1036/007138944X. ISBN 0-07-138944-X.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:DVD