Corynocarpaceae
Giao diện
Corynocarpaceae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Cucurbitales |
Họ (familia) | Corynocarpaceae |
Chi (genus) | Corynocarpus J. R. Forst. & G. Forst., 1775 |
Corynocarpus là chi duy nhất trong họ Corynocarpaceae. Họ thực vật hạt kín này chỉ chứa 6 loài cây gỗ hay cây bụi có hoa lưỡng tính và quả hạch, mọc tại khu vực từ New Guinea tới New Zealand cũng như các đảo khác ở miền tây Thái Bình Dương.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Corynocarpus australasicus C. T. White
- Corynocarpus cribbianus (F. M. Bailey) L. S. Sm.
- Corynocarpus dissimilis Hemsl.
- Corynocarpus laevigatus J. R. Forst. & G. Forst.: Karaka
- Corynocarpus rupestris Guymer: Glenugie Karaka
- Corynocarpus similis Hemsl.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikispecies có thông tin sinh học về Corynocarpaceae
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Corynocarpaceae.
- John Sawyer, Bruce McFadgen & Paul Hughes. “Karaka (Corynocarpus laevigatus J. R. et G. Forst.) in Wellington Conservancy (excluding Chatham Islands)” (pdf). Department of Conservation (New Zealand).
- W. Botting Hemsley (1903). “On the genus Corynocarpus Forst. with descriptions of two new species”. Annals of Botany. 17 (4): 743–760.
- “Corynocarpus J.R. Forst. & G. Forst”. PLANTS database. USDA.
- W. R. Philipson (1986). “Corynocarpus J. R. & G. Forst. – an isolated genus”. Botanical Journal of the Linnean Society. 95 (1): 9–18. doi:10.1111/j.1095-8339.1987.tb01832.x.
- Corynocarpaceae Lưu trữ 2007-10-12 tại Wayback Machine trong Watson L. và Dallwitz M.J. (1992 trở đi). The families of flowering plants: descriptions, illustrations, identification, and information retrieval. Phiên bản: 20-5-2010. http://delta-intkey.com Lưu trữ 2007-01-03 tại Wayback Machine
- New Zealand Laurel Lưu trữ 2011-07-15 tại Wayback Machine