Clubionidae
Giao diện
Clubionidae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Arachnida |
Bộ (ordo) | Araneae |
Phân bộ (subordo) | Araneomorphae |
Nhánh động vật (zoosectio) | Entelegynae |
Liên họ (superfamilia) | incertae sedis |
Họ (familia) | Clubionidae Wagner, 1887[1] |
Tính đa dạng | |
14 genera, 541 species | |
Wikispecies có thông tin sinh học về Clubionidae
Clubionidae[2] hay nhện túi là một họ nhện, là một họ có lịch sử phân loài rắc rối. Đầu tiền nhiều họ khác nhau được xếp chung thành một họ lớn. Nay đã tách thành nhiều họ khác nhau."[3]
Chi
[sửa | sửa mã nguồn]Các chi theo The World Spider Catalog 12.0[4]:
- Anaclubiona Ono, 2010
- Arabellata Baert, Versteirt & Jocqué, 2010
- Carteroniella Strand, 1907
- Carteronius Simon, 1897
- Clubiona Latreille, 1804
- Clubionina Berland, 1947
- Dorymetaecus Rainbow, 1920
- Elaver O. Pickard-Cambridge, 1898
- Invexillata Versteirt, Baert & Jocqué, 2010
- Malamatidia Deeleman-Reinhold, 2001
- Matidia Thorell, 1878
- Nusatidia Deeleman-Reinhold, 2001
- Pristidia Deeleman-Reinhold, 2001
- Pteroneta Deeleman-Reinhold, 2001
- Scopalio Deeleman-Reinhold, 2001
- Simalio Simon, 1897
- Tixcocoba Gertsch, 1977
- †Chiapasona Petrunkevitch, 1963
- †Desultor Petrunkevitch, 1942
- †Eobumbatrix Petrunkevitch, 1922
- †Eodoter Petrunkevitch, 1958
- †Eostentatrix Petrunkevitch, 1922
- †Eoversatrix Petrunkevitch, 1922
- †Machilla Petrunkevitch, 1958
- †Massula Petrunkevitch, 1942
- †Prosocer Petrunkevitch, 1963
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Platnick, N. I. (2010). Clubionidae. The world spider catalog, version 11.0. American Museum of Natural History.
- ^ http://ohioline.osu.edu/hyg-fact/2000/2060A.html
- ^ “Clubionidae”. Truy cập 9 tháng 2 năm 2015.
- ^ Platnick, 2011: The world spider catalog (American Museum of Natural History).
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Clubionidae tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Clubionidae tại Wikimedia Commons