Chlosyne
Giao diện
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 3 năm 2012) |
Chlosyne | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Nymphalidae |
Phân họ (subfamilia) | Nymphalinae |
Chi (genus) | Chlosyne Butler, 1870 |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Chlosyne là một chi bướm Bắc Mỹ và Nam Mỹ trong họ Nymphalidae.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài trong chi này gồm[1]== Nhóm loài Lacinia:
- Chlosyne californica (Wright, 1905)
- Chlosyne definita (Aaron, [1885])
- Chlosyne ehrenbergii (Geyer, 1833)
- Chlosyne endeis (Godman & Salvin, 1894)
- Chlosyne erodyle (Bates, 1864)
- Chlosyne janais (Drury, [1782])
- Chlosyne gaudialis (Bates, 1864)
- Chlosyne hippodrome (Geyer, 1837)
- Chlosyne lacinia (Geyer, 1837)
- Chlosyne marina (Geyer, 1837)
- Chlosyne melanarge (Bates, 1864)
- Chlosyne narva (Fabricius, 1793)
- Chlosyne rosita Hall, 1924
Nhóm loài Charidryas:
- Chlosyne acastus (Edwards, 1874)
- Chlosyne gabbii (Behr, 1863)
- Chlosyne hoffmanni (Behr, 1863)
- Chlosyne palla (Boisduval, 1852)
- Chlosyne whitneyi (Behr, 1863)
Nhóm loài Harrisii:
- Chlosyne harrisii (Scudder, 1864)
- Chlosyne gorgone (Hübner, 1810)
- Chlosyne nycteis (Doubleday, [1847])
Nhóm loài Thessalia:
- Chlosyne cyneas (Godman & Salvin, 1878)
- Chlosyne leanira (C. & R. Felder, 1860)
- Chlosyne theona (Ménétriés, 1855)
Phân nhóm không chắc chắn:
- Chlosyne damoetas (Skinner, 1902)
- Chlosyne fulvia (Edwards, 1879)
- Chlosyne kendallorum Opler, 1999
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Chlosyne.
- Explanation of Synonymity Lưu trữ 2011-07-08 tại Wayback Machine
- [1] Lưu trữ 2011-03-04 tại Wayback Machine