Chaetostoma (chi cá)
Giao diện
Chaetostoma | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Siluriformes |
Họ (familia) | Loricariidae |
Phân họ (subfamilia) | Hypostominae |
Chi (genus) | Chaetostoma Tschudi, 1846 |
Chaetostoma hay còn được biết đến là Bristlemouths là một chi cá da trơn bản địa của vùng Nam Mỹ với 01 loài là Chaetostoma fischeri là loài có ở Panama. Nhiều loài cá trong chi này được nuôi làm cá cảnh.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Có 50 loài được ghi nhận trong chi này:
- Chaetostoma aburrensis (Posada, 1909)
- Chaetostoma aequinoctiale Pellegrin, 1909
- Chaetostoma alternifasciatum Fowler, 1945
- Chaetostoma anale (Fowler, 1943)
- Chaetostoma anomalum Regan, 1903
- Chaetostoma branickii Steindachner, 1881
- Chaetostoma breve Regan, 1904
- Chaetostoma brevilabiatum Dahl, 1942
- Chaetostoma changae Salcedo, 2006
- Chaetostoma daidalmatos Salcedo, 2006
- Chaetostoma dermorhynchum Boulenger, 1887
- Chaetostoma dorsale C. H. Eigenmann, 1922
- Chaetostoma dupouii Fernández-Yépez, 1945
- Chaetostoma fischeri Steindachner, 1879
- Chaetostoma floridablancaensis Ardila Rodríguez, 2013 [1]
- Chaetostoma formosae Ballen, 2011
- Chaetostoma greeni Isbrücker, 2001
- Chaetostoma guairense Steindachner, 1881
- Chaetostoma jegui Rapp Py-Daniel, 1991
- Chaetostoma lepturum Regan, 1912
- Chaetostoma leucomelas C. H. Eigenmann, 1918
- Chaetostoma lineopunctatum C. H. Eigenmann & W. R. Allen, 1942
- Chaetostoma loborhynchos Tschudi, 1846
- Chaetostoma machiquense Fernández-Yépez & Martín Salazar, 1953
- Chaetostoma marcapatae Regan, 1904
- Chaetostoma marginatum Regan, 1904
- Chaetostoma marmorescens C. H. Eigenmann & W. R. Allen, 1942
- Chaetostoma microps Günther, 1864
- Chaetostoma milesi Fowler, 1941
- Chaetostoma mollinasum N. E. Pearson, 1937
- Chaetostoma niveum Fowler, 1944
- Chaetostoma nudirostre Lütken, 1874
- Chaetostoma palmeri Regan, 1912
- Chaetostoma patiae Fowler, 1945
- Chaetostoma paucispinis Regan, 1912
- Chaetostoma pearsei C. H. Eigenmann, 1920
- Chaetostoma platyrhyncha Fowler, 1943 [2]
- Chaetostoma sericeum Cope, 1872
- Chaetostoma spondylus Salcedo & H. Ortega, 2015 [3]
- Chaetostoma sovichthys L. P. Schultz, 1944
- Chaetostoma stannii Lütken, 1874
- Chaetostoma stroumpoulos Salcedo, 2006
- Chaetostoma tachiraense L. P. Schultz, 1944
- Chaetostoma taczanowskii Steindachner, 1882
- Chaetostoma thomsoni Regan, 1904
- Chaetostoma vagum Fowler, 1943
- Chaetostoma vasquezi Lasso & Provenzano, 1998
- Chaetostoma venezuelae (L. P. Schultz, 1944)
- Chaetostoma yurubiense Ceas & Page, 1996
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Ardila Rodríguez, C.A. (2013): Chaetostoma floridablancaensis sp. nov. una nueva especie de Choque (Siluriformes: Loricariidae) del Municipio de Floridablanca, Departamento de Santander – Colombia. Universidad Metropolitana de Barranquilla. Barranquilla, Colombia. 24pp.
- ^ Armbruster, J.W., Werneke, D.C. & Tan, M. (2015). “Three new species of saddled loricariid catfishes, and a review of Hemiancistrus, Peckoltia, and allied genera (Siluriformes)”. ZooKeys. 480: 97–123.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ Salcedo, N.J. & Ortega, H. (2015). 13 tháng 1 năm 151.pdf “A new species of armored catfish Chaetostoma from the río Marañón drainage, Amazon basin, Peru (Siluriformes: Loricariidae)” Kiểm tra giá trị
|url=
(trợ giúp) (PDF). Neotropical Ichthyology. 13 (1): 151–156.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)[liên kết hỏng]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Chaetostoma (chi cá) tại Wikispecies