Bước tới nội dung

Chặng đua MotoGP Argentina 2022

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Argentina   MotoGP Argentine Republic 2022
Thông tin chi tiết
Chặng 3 trong số 20 chặng của
giải đua xe MotoGP 2022
Ngày3 tháng Tư năm 2022
Tên chính thứcGran Premio Michelin de la República Argentina
Địa điểmTrường đua Termas de Rio Hondo
Termas de Río Hondo, Argentina
Loại trường đua
  • Trường đua chuyên dụng
  • 4.806 km (2.986 mi)
MotoGP
Pole
Tay đua Tây Ban Nha Aleix Espargaró Aprilia
Thời gian 1:37.688
Fastest lap
Tay đua Tây Ban Nha Aleix Espargaró Aprilia
Thời gian 1:39.375 on lap 11
Podium
Chiến thắng Tây Ban Nha Aleix Espargaró Aprilia
Hạng nhì Tây Ban Nha Jorge Martín Ducati
Hạng ba Tây Ban Nha Álex Rins Suzuki
Moto2
Pole
Tay đua Tây Ban Nha Fermín Aldeguer Boscoscuro
Thời gian 1:43.306
Fastest lap
Tay đua Ý Celestino Vietti Kalex
Thời gian 1:42.829 on lap 3
Podium
Chiến thắng Ý Celestino Vietti Kalex
Hạng nhì Thái Lan Somkiat Chantra Kalex
Hạng ba Nhật Bản Ai Ogura Kalex
Moto3
Pole
Tay đua Tây Ban Nha Sergio García Gas Gas
Thời gian 1:48.429
Fastest lap
Tay đua Ý Andrea Migno Honda
Thời gian 1:48.834 on lap 5
Podium
Chiến thắng Tây Ban Nha Sergio García Gas Gas
Hạng nhì Ý Dennis Foggia Honda
Hạng ba Nhật Bản Ayumu Sasaki Husqvarna

Chặng đua MotoGP Argentina 2022 là chặng đua thứ ba của mùa giải MotoGP 2022. Chặng đua diễn ra từ ngày 02/04/2022 đến ngày 03/04/2022 ở trường đua Termas de Rio Hondo.

Tay đua giành chiến thắng thể thức MotoGP là Aleix Espargaro của đội đua Aprilia. Đây là chiến thắng thể thức MotoGP đầu tiên của Espargaro.[1]

Kết quả phân hạng thể thức MotoGP

[sửa | sửa mã nguồn]
Fastest session lap
Stt Số xe Tay đua Xe Kết quả Xuất phát Hàng xuất phát
Q1[2] Q2[3]
1 41 Tây Ban Nha Aleix Espargaró Aprilia Vào thắng Q2 1:37.688 1 1
2 89 Tây Ban Nha Jorge Martín Ducati Vào thắng Q2 1:37.839 2
3 10 Ý Luca Marini Ducati Vào thắng Q2 1:38.119 3
4 44 Tây Ban Nha Pol Espargaró Honda 1:38.501 1:38.165 4 2
5 12 Tây Ban Nha Maverick Viñales Aprilia Vào thắng Q2 1:38.196 5
6 20 Pháp Fabio Quartararo Yamaha Vào thắng Q2 1:38.281 6
7 44 Tây Ban Nha Álex Rins Suzuki Vào thắng Q2 1:38.455 7 3
8 36 Tây Ban Nha Joan Mir Suzuki Vào thắng Q2 1:38.516 8
9 5 Pháp Johann Zarco Ducati Vào thắng Q2 1:38.537 9
10 30 Nhật Bản Takaaki Nakagami Honda 1:38.523 1:38.576 10 4
11 43 Úc Jack Miller Ducati Vào thắng Q2 1:38.584 14 5
12 33 Cộng hòa Nam Phi Brad Binder KTM Vào thắng Q2 1:38.932 11 4
13 23 Ý Enea Bastianini Ducati 1:38.566 N/A 12
14 63 Ý Francesco Bagnaia Ducati 1:38.610 N/A 13 5
15 21 Ý Franco Morbidelli Yamaha 1:38.805 N/A 15
16 88 Bồ Đào Nha Miguel Oliveira KTM 1:38.871 N/A 16 6
17 72 Ý Marco Bezzecchi Ducati 1:38.877 N/A 17
18 4 Ý Andrea Dovizioso Yamaha 1:38.938 N/A 18
19 73 Tây Ban Nha Álex Márquez Honda 1:39.095 N/A 19 7
20 49 Ý Fabio Di Giannantono Ducati 1:39.126 N/A 20
21 25 Tây Ban Nha Raúl Fernández KTM 1:39.153 N/A 21
22 87 Úc Remy Gardner KTM 1:39.159 N/A 22 8
23 40 Cộng hòa Nam Phi Darryn Binder Yamaha 1:39.380 N/A 23
24 6 Đức Stefan Bradl Honda 1:39.487 N/A 24
Kết quả chính thức

Kết quả đua chính MotoGP

[sửa | sửa mã nguồn]
Stt Số xe Tay đua Đội đua Xe Lap Kết quả Xuất phát Điểm
1 41 Tây Ban Nha Aleix Espargaró Aprilia Racing Aprilia 25 41:36.198 1 25
2 89 Tây Ban Nha Jorge Martín Pramac Racing Ducati 25 +0.807 2 20
3 42 Tây Ban Nha Álex Rins Team Suzuki Ecstar Suzuki 25 +1.330 7 16
4 36 Tây Ban Nha Joan Mir Team Suzuki Ecstar Suzuki 25 +1.831 8 13
5 63 Ý Francesco Bagnaia Ducati Lenovo Team Ducati 25 +5.840 13 11
6 33 Cộng hòa Nam Phi Brad Binder Red Bull KTM Factory Racing KTM 25 +6.192 11 10
7 12 Tây Ban Nha Maverick Viñales Aprilia Racing Aprilia 25 +6.540 5 9
8 20 Pháp Fabio Quartararo Monster Energy Yamaha MotoGP Yamaha 25 +10.215 6 8
9 72 Ý Marco Bezzecchi Mooney VR46 Racing Team Ducati 25 +12.622 17 7
10 23 Ý Enea Bastianini Gresini Racing MotoGP Ducati 25 +12.987 12 6
11 10 Ý Luca Marini Mooney VR46 Racing Team Ducati 25 +13.962 3 5
12 30 Nhật Bản Takaaki Nakagami LCR Honda Idemitsu Honda 25 +14.002 10 4
13 88 Bồ Đào Nha Miguel Oliveira Red Bull KTM Factory Racing KTM 25 +14.456 16 3
14 43 Úc Jack Miller Ducati Lenovo Team Ducati 25 +14.898 14 2
15 73 Tây Ban Nha Álex Márquez LCR Honda Castrol Honda 25 +23.472 19 1
16 25 Tây Ban Nha Raúl Fernández Tech3 KTM Factory Racing KTM 25 +25.862 21
17 87 Úc Remy Gardner Tech3 KTM Factory Racing KTM 25 +28.711 22
18 40 Cộng hòa Nam Phi Darryn Binder WithU Yamaha RNF MotoGP Team Yamaha 25 +28.784 23
19 6 Đức Stefan Bradl Repsol Honda Team Honda 25 +31.943 24
20 4 Ý Andrea Dovizioso WithU Yamaha RNF MotoGP Team Yamaha 22 +3 lap 18
Ret 49 Ý Fabio Di Giannantonio Gresini Racing MotoGP Ducati 22 Tai nạn 20
Ret 44 Tây Ban Nha Pol Espargaró Repsol Honda Team Honda 14 Tai nạn 4
Ret 21 Ý Franco Morbidelli Monster Energy Yamaha MotoGP Yamaha 7 Lốp xe 15
Ret 5 Pháp Johann Zarco Pramac Racing Ducati 5 Tai nạn 9
Fastest lap: Tây Ban Nha Aleix Espargaró (Aprilia) – 1:39.375 (lap 11)
Nguồn:[4][5][6]

Bảng xếp hạng MotoGP sau chặng đua

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Aleix Espargaro wins first MotoGP in Argentina in 200th start;”. NBC Sport. 4 tháng 4 năm 2022.
  2. ^ “Gran Premio Michelin® De La República Argentina MotoGP Qualifying Nr. 1 Classification 2022” (PDF). www.motogp.com.
  3. ^ “Gran Premio Michelin® De La República Argentina MotoGP Qualifying Nr. 2 Classification 2022” (PDF). www.motogp.com.
  4. ^ “2022 Argentinian MotoGP | Motorsport Database”.
  5. ^ S.L, Dorna. “motogp.com · GP RESULTS - 2022 GRAN PREMIO DE LA REPÚBLICA ARGENTINA MotoGP RAC Classification”. motogp.com. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2023.
  6. ^ “OFFICIAL MOTOGP RACE REPORT” (PDF). Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2023.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chặng trước:
Chặng đua MotoGP Indonesia 2022
Giải vô địch thế giới MotoGP
mùa giải 2022
Chặng sau:
Chặng đua MotoGP Americas 2022
Năm trước:
Chặng đua MotoGP Argentina 2019
Chặng đua MotoGP Argentina Năm sau:
Chặng đua MotoGP Argentina 2023