Bước tới nội dung

Ceratium furca

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Ceratium furca
Phân loại khoa học
Vực (domain)Eukaryota
Giới (regnum)Chromalveolata
Liên ngành (superphylum)Alveolata
Ngành (phylum)Dinoflagellata
Lớp (class)Dinophyceae
Bộ (ordo)Noctilucales
Chi (genus)Ceratium
Loài (species)C. furca
Danh pháp hai phần
Ceratium furca
(Ehrenberg) Claparéde & Lachmann, 1859
Danh pháp đồng nghĩa
Peridinium furca

Ceratium furca là một loài trùng lông hai roi (Dinoflagellata) biển.[1] Loài này có cơ thể dài 70-200 µm và rộng 30-50 µm.

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Ceratium furca được tìm thấy trên toàn thế giới.[2]

Phân loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Đọc thêm

[sửa | sửa mã nguồn]

Dodge, J. D. 1982. Marine Dinoflagellates of the British Isles. Her Majesty's Stationery Office, Luân Đôn. 303 pp.

Hansen, G. & Larsen, J. 1992. Dinoflagellater i danske farvande. In: Thomsen, H. A. (ed.) Plankton i de indre danske farvande. Havforskning fra Miljøstyrelsen, Copenhagen, p. 45-155.

Steidinger, K. A. & Tangen, K. 1996. Dinoflagellates. In: Tomas, C. R. (ed.) Identifying marine diatoms and dinoflagellates. Academic Press, Inc., San Diego, p. 387-584.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “WoRMS - World Register of Marine Species - Ceratium furca (Ehrenberg) Claparéde & Lachmann, 1859”. Marinespecies.org. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2010.
  2. ^ “Ceratium furca”. Smhi.se. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2010.
  3. ^ “ITIS Standard Report Page: Ceratium furca”. Itis.gov. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2010.