Cúp C1 châu Âu 1978–79
![]() Sân vận động Olympic tại Munich nơi tổ chức trận chung kết. | |
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Thời gian | 15 tháng 8 năm 1978 – 30 tháng 5 năm 1979 |
Số đội | 33 |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 63 |
Số bàn thắng | 185 (2,94 bàn/trận) |
Số khán giả | 1.688.020 (26.794 khán giả/trận) |
Vua phá lưới | Claudio Sulser (Grasshoppers) 11 bàn |
Cúp C1 châu Âu 1978–79 là mùa giải thứ 24 của giải đấu các câu lạc bộ bóng đá C1 châu Âu. Đội bóng Anh Nottingham Forest đã lần đầu tiên lên ngôi vô địch sau khi đánh bại đối thủ Malmö FF đến từ Thụy Điển với tỷ số 1–0. Forest lúc đó đang ở trong thời kì hoàng kim dưới sự dẫn dắt của huấn luyện viên Brian Clough, đã đánh bại nhà đương kim vô địch Liverpool tại vòng đầu tiên.
Vòng sơ loại
[sửa | sửa mã nguồn]Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Monaco ![]() |
3–2 | ![]() |
3–0 | 0–2 |
Lượt đi
[sửa | sửa mã nguồn]Lượt về
[sửa | sửa mã nguồn]Steaua București ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Troi ![]() |
Báo cáo |
Monaco giành chiến thắng chung cuộc 3-2.
Nhánh đấu
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng đầu tiên
[sửa | sửa mã nguồn]Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
AEK Athens ![]() |
7–5 | ![]() |
6–1 | 1–4 |
Nottingham Forest ![]() |
2–0 | ![]() |
2–0 | 0–0 |
Real Madrid ![]() |
12–0 | ![]() |
5–0 | 7–0 |
Grasshopper ![]() |
13–3 | ![]() |
8–0 | 5–3 |
Odense ![]() |
3–4 | ![]() |
2–2 | 1–2 |
Köln ![]() |
5–2 | ![]() |
4–1 | 1–1 |
Juventus ![]() |
1–2 | ![]() |
1–0 | 0–2 |
Fenerbahçe ![]() |
3–7 | ![]() |
2–1 | 1–6 |
Vllaznia ![]() |
3–4 | ![]() |
2–0 | 1–4 |
Linfield ![]() |
0–1 | ![]() |
0–0 | 0–1 |
Omonia ![]() |
2–2 (SK) | ![]() |
2–1 | 0–1 |
Partizan ![]() |
2–2 (4–5 p) | ![]() |
2–0 | 0–2 |
Zbrojovka Brno ![]() |
4–2 | ![]() |
2–2 | 2–0 |
Club Brugge ![]() |
3–4 | ![]() |
2–1 | 1–3 |
Haka ![]() |
1–4 | ![]() |
0–1 | 1–3 |
Malmö FF ![]() |
1–0 | ![]() |
0–0 | 1–0 |
Lượt đi
[sửa | sửa mã nguồn]AEK Athens ![]() | 6–1 | ![]() |
---|---|---|
Bajević ![]() Ardizoglou ![]() Konstantinou ![]() Nikolaou ![]() Mavros ![]() |
Báo cáo | Oliveira ![]() |
Nottingham Forest ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Birtles ![]() Barrett ![]() |
Báo cáo |
Real Madrid ![]() | 5–0 | ![]() |
---|---|---|
Jensen ![]() Juanito ![]() Del Bosque ![]() Wolff ![]() |
Báo cáo |
Odense ![]() | 2–2 | ![]() |
---|---|---|
Munk Nielsen ![]() |
Báo cáo | Kolev ![]() Velichkov ![]() |
Köln ![]() | 4–1 | ![]() |
---|---|---|
Littbarski ![]() Neumann ![]() Konopka ![]() |
Báo cáo | Hallgrímsson ![]() |
Fenerbahçe ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Çetiner ![]() İlhan ![]() |
Báo cáo | Brandts ![]() |
Vllaznia ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Zhega ![]() Ballgjini ![]() |
Báo cáo |
Partizan ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Prekazi ![]() Đurović ![]() |
Báo cáo |
Zbrojovka Brno ![]() | 2–2 | ![]() |
---|---|---|
Kroupa ![]() Janečka ![]() |
Báo cáo | Fekete ![]() Törőcsik ![]() |
Club Brugge ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Ceulemans ![]() Cools ![]() |
Báo cáo | Kapka ![]() |
Haka ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Báo cáo | Baltacha ![]() |
Lượt về
[sửa | sửa mã nguồn]AEK Athens giành chiến thắng chung cuộc 7-5.
Nottingham Forest giành chiến thắng chung cuộc 2–0.
Progrès Niedercorn ![]() | 0–7 | ![]() |
---|---|---|
Báo cáo | Pirri ![]() Jensen ![]() Stielike ![]() Santillana ![]() García Hernández ![]() Margue ![]() |
Real Madrid giành chiến thắng chung cuộc 12–0.
Valletta ![]() | 3–5 | ![]() |
---|---|---|
Agius ![]() Seychell ![]() Farrugia ![]() |
Báo cáo | Sulser ![]() Ponte ![]() Traber ![]() Her. Hermann ![]() |
Grasshopper giành chiến thắng chung cuộc 13–3.
Lokomotiv Sofia giành chiến thắng chung cuộc 4–3.
Köln giành chiến thắng chung cuộc 5–2.
Rangers giành chiến thắng chung cuộc 2–1.
PSV Eindhoven ![]() | 6–1 | ![]() |
---|---|---|
Van der Kuijlen ![]() Deijkers ![]() |
Báo cáo | Çetiner ![]() |
PSV Eindhoven giành chiến thắng chung cuộc 7–3.
Austria Wien giành chiến thắng chung cuộc 4–3.
Lillestrøm ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Lønstad ![]() |
Báo cáo |
Lillestrøm giành chiến thắng chung cuộc 1–0.
Hai đội hòa 2–2 sau hai lượt trận; Bohemians giành chiến thắng chung cuộc nhờ luật bàn thắng sân khách.
Dynamo Dresden ![]() | 2–0 (a.e.t.) | ![]() |
---|---|---|
Dörner ![]() Weber ![]() |
Báo cáo | |
Loạt sút luân lưu | ||
Dörner ![]() Weber ![]() Schade ![]() Kotte ![]() Riedel ![]() Sachse ![]() Schmuck ![]() |
5–4 | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
Hai đội hòa 2–2 sau hai lượt trận; Dynamo Dresden giành chiến thắng chung cuộc trên loạt sút luân lưu.
Újpesti Dózsa ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Báo cáo | Došek ![]() Kroupa ![]() |
Zbrojovka Brno giành chiến thắng chung cuộc 4–2.
Wisła Kraków ![]() | 3–1 | ![]() |
---|---|---|
Kmiecik ![]() Lipka ![]() Krupiński ![]() |
Báo cáo | Ceulemans ![]() |
Wisła Kraków giành chiến thắng chung cuộc 4–3.
Dynamo Kyiv ![]() | 3–1 | ![]() |
---|---|---|
Veremeyev ![]() Khapsalis ![]() Buryak ![]() |
Báo cáo | Ronkainen ![]() |
Dynamo Kyiv giành chiến thắng chung cuộc 4–1.
Malmö FF giành chiến thắng chung cuộc 1–0.
Vòng hai
[sửa | sửa mã nguồn]Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
AEK Athens ![]() |
2–7 | ![]() |
1–2 | 1–5 |
Real Madrid ![]() |
3–3 (a) | ![]() |
3–1 | 0–2 |
Lokomotiv Sofia ![]() |
0–5 | ![]() |
0–1 | 0–4 |
Rangers ![]() |
3–2 | ![]() |
0–0 | 3–2 |
Austria Wien ![]() |
4–1 | ![]() |
4–1 | 0–0 |
Bohemians ![]() |
0–6 | ![]() |
0–0 | 0–6 |
Zbrojovka Brno ![]() |
3–3 (a) | ![]() |
2–2 | 1–1 |
Dynamo Kyiv ![]() |
0–2 | ![]() |
0–0 | 0–2 |
Lượt đi
[sửa | sửa mã nguồn]AEK Athens ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Konstantinou ![]() |
Báo cáo | McGovern ![]() Birtles ![]() |
Real Madrid ![]() | 3–1 | ![]() |
---|---|---|
Juanito ![]() García Hernández ![]() Santillana ![]() |
Báo cáo | Sulser ![]() |
Lokomotiv Sofia ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Báo cáo | Zimmermann ![]() |
Austria Wien ![]() | 4–1 | ![]() |
---|---|---|
Gasselich ![]() Sara ![]() Schachner ![]() |
Báo cáo | Dokken ![]() |
Zbrojovka Brno ![]() | 2–2 | ![]() |
---|---|---|
Pešice ![]() Kroupa ![]() |
Báo cáo | Kmiecik ![]() Maculewicz ![]() |
Lượt về
[sửa | sửa mã nguồn]Nottingham Forest ![]() | 5–1 | ![]() |
---|---|---|
Needham ![]() Woodcock ![]() Anderson ![]() Birtles ![]() |
Báo cáo | Bajević ![]() |
Nottingham Forest giành chiến thắng chung cuộc 7–2.
Grasshopper ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Sulser ![]() |
Báo cáo |
Hòa 3–3 chung cuộc; Grasshopper chiến thắng nhờ luật bàn thắng sân khách.
Köln giành chiến thắng chung cuộc 5–0.
Rangers giành chiến thắng chung cuộc 3–2.
Austria Wien giành chiến thắng chung cuộc 4–1.
Dynamo Dresden ![]() | 6–0 | ![]() |
---|---|---|
Trautmann ![]() Dörner ![]() Schmuck ![]() Riedel ![]() Kotte ![]() |
Báo cáo |
Dynamo Dresden giành chiến thắng chung cuộc 6–0.
Wisła Kraków ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Kapka ![]() |
Báo cáo | Došek ![]() |
Hòa 3–3 chung cuộc; Wisła Kraków giành chiến thắng nhờ luật bàn thắng sân khách.
Malmö FF ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Cervin ![]() Kindvall ![]() |
Báo cáo |
Malmö FF giành chiến thắng chung cuộc 2–0.
Tứ kết
[sửa | sửa mã nguồn]Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Nottingham Forest ![]() |
5–2 | ![]() |
4–1 | 1–1 |
Köln ![]() |
2–1 | ![]() |
1–0 | 1–1 |
Austria Wien ![]() |
3–2 | ![]() |
3–1 | 0–1 |
Wisła Kraków ![]() |
3–5 | ![]() |
2–1 | 1–4 |
Lượt đi
[sửa | sửa mã nguồn]Nottingham Forest ![]() | 4–1 | ![]() |
---|---|---|
Birtles ![]() Robertson ![]() Gemmill ![]() Lloyd ![]() |
Báo cáo | Sulser ![]() |
Austria Wien ![]() | 3–1 | ![]() |
---|---|---|
Schachner ![]() Zach ![]() |
Báo cáo | Weber ![]() |
Lượt về
[sửa | sửa mã nguồn]Grasshopper ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Sulser ![]() |
Báo cáo | O'Neill ![]() |
Nottingham Forest giành chiến thắng chung cuộc 5–2.
Köln giành chiến thắng chung cuộc 2–1.
Dynamo Dresden ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Riedel ![]() |
Báo cáo |
Austria Wien giành chiến thắng chung cuộc 3–2.
Malmö FF giành chiến thắng chung cuộc 5–3.
Bán kết
[sửa | sửa mã nguồn]Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Nottingham Forest ![]() |
4–3 | ![]() |
3–3 | 1–0 |
Austria Wien ![]() |
0–1 | ![]() |
0–0 | 0–1 |
Lượt đi
[sửa | sửa mã nguồn]Nottingham Forest ![]() | 3–3 | ![]() |
---|---|---|
Birtles ![]() Bowyer ![]() Robertson ![]() |
Báo cáo | Van Gool ![]() Müller ![]() Okudera ![]() |
Lượt về
[sửa | sửa mã nguồn]Köln ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Báo cáo | Bowyer ![]() |
Nottingham Forest giành chiến thắng chung cuộc 4–3.
Malmö FF ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Hansson ![]() |
Báo cáo |
Malmö FF giành chiến thắng chung cuộc 1–0.
Chung kết
[sửa | sửa mã nguồn]Nottingham Forest ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Francis ![]() |
Báo cáo |
Các cầu thủ ghi bàn hàng đầu
[sửa | sửa mã nguồn]Dưới đây là danh sách các cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất tại Cúp C1 châu Âu 1978–79 (không bao gồm vòng loại):
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Steaua București v Monaco, 30 August 1978” (JSON). Union of European Football Associations. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2022.
- ^ “Linfield v Lillestrøm, 13 September 1978” (JSON). Union of European Football Associations. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2022.
- ^ “FC Porto v AEK Athens, 27 September 1978” (JSON). Union of European Football Associations. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2022.
- ^ “Progrès Niedercorn v Real Madrid, 27 September 1978” (JSON). Union of European Football Associations. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2022.
- ^ “ÍA v 1. FC Köln, 27 September 1978” (JSON). Union of European Football Associations. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2022.
- ^ “Rangers v Juventus, 27 September 1978” (JSON). Union of European Football Associations. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2022.
- ^ “Austria Wien v Vllaznia, 27 September 1978” (JSON). Union of European Football Associations. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2022.
- ^ “Wisła Kraków v Club Brugge, 27 September 1978” (JSON). Union of European Football Associations. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2022.
- ^ “Dynamo Kyiv v Haka, 27 September 1978” (JSON). Union of European Football Associations. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2022.
- ^ “Monaco v Malmö FF, 27 September 1978” (JSON). Union of European Football Associations. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2022.
- ^ “Dynamo Kyiv v Malmö FF, 18 October 1978” (JSON). Union of European Football Associations. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2022.
- ^ “Lillestrøm v Austria Wien, 1 November 1978” (JSON). Union of European Football Associations. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2022.
- ^ “Malmö FF v Dynamo Kyiv, 1 November 1978” (JSON). Union of European Football Associations. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2022.
- ^ “1. FC Köln v Nottingham Forest, 25 April 1979” (JSON). Union of European Football Associations. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2022.
- ^ “Malmö FF v Austria Wien, 25 April 1979” (JSON). Union of European Football Associations. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2022.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tất cả các trận đấu mùa giải 1978–79 tại trang chính UEFA
- Cúp C1 châu Âu tại Tổ chức thống kê RSSSF
- Tất cả những người ghi bàn Cúp C1 châu Âu 1978–79 (không bao gồm vòng sơ loại) UEFA
- Cúp C1 châu Âu 1978–79 - kết quả và đội hình -(lưu trữ)