Bước tới nội dung

Bản mẫu:Gia phả gia tộc Fujiwara

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Trạng thái hiển thị ban đầu: hiện tại mặc định là autocollapse

Để thiết lập trạng thái hiển thị ban đầu của bản mẫu, sử dụng tham số |state= như sau:

  • |state=collapsed: {{Gia phả gia tộc Fujiwara|state=collapsed}} để hiển thị bản mẫu ở trạng thái đóng, nghĩa là thu gọn về thanh tiêu đề
  • |state=expanded: {{Gia phả gia tộc Fujiwara|state=expanded}} để hiển thị bản mẫu ở trạng thái mở, nghĩa là hiện ra đầy đủ
  • |state=autocollapse: {{Gia phả gia tộc Fujiwara|state=autocollapse}}
    • hiển thị bản mẫu thu gọn về thanh tiêu đề nếu có một hoặc nhiều {{hộp điều hướng}}, {{thanh bên}}, hay các bảng khác trên trang cũng có thuộc tính đóng mở
    • hiển thị bản mẫu đầy đủ nếu không có mục nào khác trên trang có thuộc tính đóng mở

Nếu tham số không được chỉ định, trạng thái hiển thị mặc định ban đầu của bản mẫu sẽ là autocollapse (xem tham số |state= trong mã bản mẫu).

  1. ^ a b c Brinkley, Frank and Dairoku Kikuchi. (1915). A History of the Japanese People from the Earliest Times to the End of the Meiji Era. New York: Encyclopædia Britannica. OCLC 413099
  2. ^ a b c d e Kanai, Madoka; Nitta, Hideharu; Yamagiwa, Joseph Koshimi (1966). A topical history of Japan. Sub-Committee on Far Eastern Language Instruction of the Committee on Institutional Cooperation. tr. 6.
  3. ^ a b Brown, Delmer M. (1988). The Cambridge History of Japan: Volume 1. Cambridge University Press. ISBN 9780521223522.
  4. ^ a b 平城宮兵部省跡. 奈良文化財研究所. 2005. tr. 168.
  5. ^ Yoshikawa, Toshiko (2006). 仲麻呂政権と藤原永手・八束(真楯)・千尋(御楯). Hanawa Shobō (塙書房). ISBN 978-4-8273-1201-0.
  6. ^ Tyler, Royall (1993). The Book of the Great Practice": The Life of the Mt. Fuji Ascetic Kakugyō Tōbutsu Kū (PDF). Asian Folklore Studies. tr. 324.
  7. ^ Yoneda, Yūsuke (2002). 藤原摂関家の誕生. 吉川弘文館. tr. 139.
  8. ^ Nakagawa, Osamu (1991). “藤原良継の変” [The Rise of Fujiwara no Yoshitsugu]. 奈良朝政治史の研究 [Political History of the Nara Period] (bằng tiếng Nhật). Takashina Shoten (高科書店?).
  9. ^ Kimoto, Yoshinobu (1998). 藤原式家官人の考察. 高科書店. tr. 47. ISBN 978-4-87294-923-0.
  10. ^ Takemitsu, Makoto (2013). 日本史の影の主役藤原氏の正体: 鎌足から続く1400年の歴史. PHP研究所. tr. 103. ISBN 978-4569761046.
  11. ^ http://www.asahi-net.or.jp/~sg2h-ymst/hamanari.html
  12. ^ a b c d e f g h i j Nussbaum, Louis-Frédéric. (2005). In Japan Encyclopedia tại Google Books; Brinkley, Frank et al. (1915).
  13. ^ Kimoto, Yoshinobu (2004). “『牛屋大臣』藤原是公について” [On "Ushiya-Daijin" Fujiwara no Korekimi]. 奈良時代の藤原氏と諸氏族 [The Fujiwara Clan and Other Clans of the Nara Period] (bằng tiếng Nhật). Ohfu.
  14. ^ Kurihara, Hiromu. 藤原内麿家族について [The Family of Fujiwara no Uchimaro]. Japanese History (日本歴史?) (bằng tiếng Nhật) (511).
  15. ^ Kurihara, Hiromu (2008). “藤原冬嗣家族について” [Fujiwara no Fuyutsugu's Family]. 平安前期の家族と親族 [Family and Relatives During the Early Heian Period] (bằng tiếng Nhật). Azekura Shobo (校倉書房 Azekura Shobo?). ISBN 978-4-7517-3940-2.
  16. ^ a b 公卿補任 [Kugyō Bunin] (bằng tiếng Nhật). Yoshikawa Kōbunkan (吉川弘文館 Yoshikawa Kōbunkan?). 1982.
  17. ^ Kitayama, Shigeo (1973). 日本の歴史4 平安京 [History of Japan IV: Heian-kyō] (bằng tiếng Nhật). Chūkō Bunko (中公文庫 Chūkō Bunko?). tr. 242.
  18. ^ 日本古代氏族人名辞典(普及版) [Dictionary of Names from Ancient Japanese Clans (Trade Version)] (bằng tiếng Nhật). Yoshikawa Kōbunkan (吉川弘文館 Yoshikawa Kōbunkan?). 2010. ISBN 978-4-642-01458-8.
  19. ^ a b Nobuyoshi, Yamamoto (2003). 摂関政治史論考 (bằng tiếng Nhật). Yoshikawa Kōbunkan (吉川弘文館 Yoshikawa Kōbunkan?). ISBN 978-4-642-02394-8.
  20. ^ Haruo, Sasayama (2003). “藤原兼通の政権獲得過程”. 日本律令制の展開 (bằng tiếng Nhật). Yoshikawa Kōbunkan (吉川弘文館 Yoshikawa Kōbunkan?). ISBN 978-4-642-02393-1.
  21. ^ Frederic, Louis (2002). "Japan Encyclopedia." Cambridge, Massachusetts: Harvard University Press.
  22. ^ a b Papinot, Edmond (1910). Historical and geographical dictionary of Japan. Tokyo: Librarie Sansaisha.
  23. ^ Brown, Delmer M. and Ichirō Ishida, eds. (1979). Gukanshō: The Future and the Past. Berkeley: University of California Press. ISBN 978-0-520-03460-0; OCLC 251325323
  24. ^ Varley, Paul (2000). Japanese Culture. Fourth Edition. Honolulu, HI: University of Hawai'i Press.
  25. ^ Uejima, Susumu (2010). “日本中世社会の形成と王権”. 中世庄園制の形成過程―〈立庄〉再考 (bằng tiếng Nhật). The University of Nagoya Press. ISBN 978-4-8158-0635-4.
  26. ^ Owada, Tetsuo (2003). 日本史諸家系図人名辞典 (bằng tiếng Nhật). Kodansha. ISBN 978-4062115780.
  27. ^ “卷之一百四十二 列傳第六十九”. 大日本史 (bằng tiếng Nhật). 1715.
  28. ^ Kimoto, Yoshinobu (2000). “後二条師通記と藤原師通”. 平安朝官人と記録の研究―日記逸文にあらわれたる平安公卿の世界 (bằng tiếng Nhật). ISBN 978-4273031565.
  29. ^ Araki, Hiroshi (2009). “中世の皇統迭立と文学形成 1院政期から中世への視界 坂上の宝剣と壺切―談話録に見る皇統・儀礼の古代と中世―”. 皇統迭立と文学形成 (bằng tiếng Nhật). ISBN 978-4-7576-0513-8.
  30. ^ a b Sansom, George (1958). A history of Japan to 1334. Stanford University Press. ISBN 0804705232.
  31. ^ "The World Turned Upside Down" translated by Kathe Roth, p. 27
  32. ^ Yamada, Akiko (2010). 中世前期女性院宮の研究 (bằng tiếng Nhật). ISBN 978-4784214969.
  33. ^ a b Natanabe, Naohiko (1994). 古代史論叢 (bằng tiếng Nhật). ISBN 978-4797106558.
  34. ^ a b “藤原北家.近衛”. 尊卑分脈 (bằng tiếng Nhật). Yoshikawa Kōbunkan (吉川弘文館 Yoshikawa Kōbunkan?). 1904. tr. 57.
  35. ^ a b “藤原北家.九条”. 尊卑分脈 (bằng tiếng Nhật). Yoshikawa Kōbunkan (吉川弘文館 Yoshikawa Kōbunkan?). 1904. tr. 77.
  36. ^ “藤原北家.近衛”. 尊卑分脈 (bằng tiếng Nhật). Yoshikawa Kōbunkan (吉川弘文館 Yoshikawa Kōbunkan?). 1904. tr. 65.
  37. ^ Jinson. 大乗院日記目録.
  38. ^ “藤原北家.九条”. 尊卑分脈 (bằng tiếng Nhật). Yoshikawa Kōbunkan (吉川弘文館 Yoshikawa Kōbunkan?). 1904. tr. 80.
  39. ^ ネケト. 二条家(摂家) (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 8 năm 2004. Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2007.
  40. ^ ネケト. 一条家(摂家) (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2007.