Bước tới nội dung
Trình đơn chính
Trình đơn chính
chuyển sang thanh bên
ẩn
Điều hướng
Trang Chính
Nội dung chọn lọc
Bài viết ngẫu nhiên
Thay đổi gần đây
Báo lỗi nội dung
Tương tác
Hướng dẫn
Giới thiệu Wikipedia
Cộng đồng
Thảo luận chung
Giúp sử dụng
Liên lạc
Tải lên tập tin
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Giao diện
Quyên góp
Tạo tài khoản
Đăng nhập
Công cụ cá nhân
Quyên góp
Tạo tài khoản
Đăng nhập
Trang dành cho người dùng chưa đăng nhập
tìm hiểu thêm
Đóng góp
Thảo luận cho địa chỉ IP này
Bản mẫu
:
Danh sách vua Trung Quốc
1 ngôn ngữ
中文
Sửa liên kết
Bản mẫu
Thảo luận
Tiếng Việt
Đọc
Sửa mã nguồn
Xem lịch sử
Công cụ
Công cụ
chuyển sang thanh bên
ẩn
Tác vụ
Đọc
Sửa mã nguồn
Xem lịch sử
Chung
Các liên kết đến đây
Thay đổi liên quan
Trang đặc biệt
Liên kết thường trực
Thông tin trang
Lấy URL ngắn gọn
Tải mã QR
In/xuất ra
Tải về PDF
Bản để in ra
Tại dự án khác
Khoản mục Wikidata
Giao diện
chuyển sang thanh bên
ẩn
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
x
t
s
Quân chủ Trung Quốc
Tam Hoàng
Theo
Sử ký
:
Thiên Hoàng
•
Địa Hoàng
•
Nhân Hoàng
Theo Vận Đẩu Xu và Nguyên Mệnh Bao:
Phục Hy
•
Nữ Oa
•
Thần Nông
Theo
Thượng thư đại truyện
và
Bạch hổ thông nghĩa
:
Phục Hy
•
Toại Nhân
•
Thần Nông
sách Bạch Hổ thông nghĩa còn dẫn thêm 1 thuyết nữa:
Phục Hy
•
Thần Nông
•
Chúc Dung
Theo
Thượng thư - Tự
của
Khổng An Quốc
và
Đế vương thế kỷ
của
Hoàng Phủ Mật
:
Phục Hy
•
Thần Nông
•
Hoàng Đế
sách
Thông giám ngoại kỷ
:
Phục Hy
•
Thần Nông
•
Cộng Công
Ngũ Đế
Theo
Sử ký
:
Hoàng Đế
•
Chuyên Húc
•
Đế Khốc
•
Đế Nghiêu
•
Đế Thuấn
Theo
Sở Từ
:
Thiếu Hạo
•
Chuyên Húc
•
Hoàng Đế
•
Thần Nông
•
Phục Hy
Theo
Lễ kí
:
Hữu Sào
thị •
Toại Nhân
thị •
Phục Hy
thị •
Nữ Oa
thị •
Thần Nông
thị •
Theo Thượng thư - Tự:
Thiếu Hạo
•
Chuyên Húc
•
Đế Khốc
•
Đế Nghiêu
•
Đế Thuấn
Nhà Hạ
(2205 – 1767 TCN)
Vũ
•
Khải
•
Thái Khang
•
Trọng Khang
•
Tướng
•
Thiếu Khang
•
Trữ
•
Hoè
•
Mang
•
Tiết
•
Bất Giáng
•
Quýnh
•
Cần
•
Khổng Giáp
•
Cao
•
Phát
•
Kiệt
Nhà Thương
(1766 – 1123 TCN)
Thang
•
Ngoại Bính
•
Trọng Nhâm
•
Thái Giáp
•
Ốc Đinh
•
Thái Canh
•
Tiểu Giáp
•
Ung Kỷ
•
Thái Mậu
•
Trọng Đinh
•
Ngoại Nhâm
•
Hà Đản Giáp
•
Tổ Ất
•
Tổ Tân
•
Ốc Giáp
•
Tổ Đinh
•
Nam Canh
•
Dương Giáp
•
Bàn Canh
•
Tiểu Tân
•
Tiểu Ất
•
Vũ Đinh
•
Tổ Canh
•
Tổ Giáp
•
Lẫm Tân
•
Canh Đinh
•
Vũ Ất
•
Thái Đinh
•
Đế Ất
•
Trụ
Nhà Chu
(1122 – 249 TCN)
Vũ Vương
•
Thành Vương
•
Khang Vương
•
Chiêu Vương
•
Mục Vương
•
Cung Vương
•
Ý Vương
•
Hiếu Vương
•
Di Vương
•
Lệ Vương
•
Tuyên Vương
•
U Vương
•
Bình Vương
•
Hoàn Vương
•
Trang Vương
•
Ly Vương
•
Huệ Vương
•
Tương Vương
•
Khoảnh Vương
•
Khuông Vương
•
Định Vương
•
Giản Vương
•
Linh Vương
•
Cảnh Vương
•
Điệu Vương
•
Kính Vương
•
Nguyên Vương
•
Trinh Định Vương
•
Ai Vương
•
Tư Vương
•
Khảo Vương
•
Uy Liệt Vương
•
An Vương
•
Liệt Vương
•
Hiển Vương
•
Thận Tĩnh Vương
•
Noản Vương
•
Đông Chu quân
Nhà Tần
(221-206 TCN)
Thủy Hoàng Đế
•
Nhị Thế Hoàng Đế
•
Tử Anh
Nhà Hán
(206 TCN-220)
Cao Đế
•
Huệ Đế
•
Lưu Cung
•
Lưu Hồng
•
Văn Đế
•
Cảnh Đế
•
Vũ Đế
•
Chiêu Đế
•
Xương Ấp Vương
•
Tuyên Đế
•
Nguyên Đế
•
Thành Đế
•
Ai Đế
•
Bình Đế
•
Lưu Anh
•
Canh Thủy Đế
•
Kiến Thế Đế
•
Quang Vũ Đế
•
Minh Đế
•
Chương Đế
•
Hòa Đế
•
Thương Đế
•
An Đế
•
Lưu Ý
•
Thuận Đế
•
Xung Đế
•
Chất Đế
•
Hoàn Đế
•
Linh Đế
•
Hoằng Nông Vương
•
Hiến Đế
Nhà Tân
(8-23)
Vương Mãng
Tam Quốc
(220-280)
Tào Ngụy
(220-265):
Văn Đế
•
Minh Đế
•
Phế Đế
•
Cao Quý Hương công
•
Nguyên Đế
Thục Hán
(221-263):
Chiêu Liệt Đế
•
Hậu Chủ
Đông Ngô
(229-280):
Đại Đế
•
Phế Đế
•
Cảnh Đế
•
Mạt Đế
Nhà Tấn
(265-420)
Vũ Đế
•
Huệ Đế
•
Tư Mã Luân
•
Hoài Đế
•
Mẫn Đế
•
Nguyên Đế
•
Minh Đế
•
Thành Đế
•
Khang Đế
•
Mục Đế
•
Ai Đế
•
Phế Đế
•
Giản Văn Đế
•
Hiếu Vũ Đế
•
An Đế
•
Cung Đế
Ngũ Hồ
thập lục quốc
(304 439)
Hán Triệu
(304-329) tộc
Hung Nô
:
Văn Đế
•
Lưu Hòa
•
Vũ Đế
•
Ẩn Đế
•
Lưu Diệu
•
Lưu Hy
Thành Hán
(303-347) tộc
Đê
:
Vũ Đế
•
Lệ Thái tử
•
Ai Đế
•
Văn Đế
•
Lý Thế
Tiền Lương
(314-376) tộc Hán:
Vũ Mục Vương
•
Minh Hoàng
•
Thành Vương
•
Văn Vương
•
Hoàn Vương
•
Uy Vương
•
Xung Vương
•
Trương Thiên Tích
Hậu Triệu
(319-351) tộc
Yết
:
Minh Đế
•
Thạch Hoằng
•
Vũ Đế
•
Thạch Giám
•
Thạch Chi
Tiền Yên
(337-370) tộc
Tiên Ti
:
Mộ Dung Hối
•
Minh Đế
•
Chiêu Đế
•
U Đế
Nhiễm Ngụy
(350-352) tộc Hán:
Nhiễm Mẫn
Bắc Đại
(315-376) tộc Tiên Ti:
Thác Bạt Y Lô
•
Thác Bạt Phổ Căn
•
Thác Bạt Úc Luật
•
Thác Bạt Hạ Nhục
•
Thác Bạt Hột Na
•
Thác Bạt Ế Hòe
•
Thác Bạt Thập Dực Kiền
Tiền Tần
(350-394) tộc Đê:
Vũ Đế
•
Minh Đế
•
Lệ Vương
•
Chiêu Đế
•
Bình Đế
•
Cao Đế
•
Phù Sùng
Hậu Tần
(384-417) tộc
Khương
:
Chiêu Đế
•
Hoàn Đế
•
Diêu Hoằng
Tây Yên
(384-394) tộc Tiên Ti:
Mộ Dung Hoằng
•
Mộ Dung Xung
•
Đoàn Tuỳ
•
Mộ Dung Nghĩ
•
Mộ Dung Dao
•
Mộ Dung Trung
•
Mộ Dung Vĩnh
Hậu Yên
(384-407) tộc Tiên Ti:
Thành Vũ Đế
•
Huệ Mẫn Đế
•
Chiêu Vũ Đế
•
Chiêu Văn Đế
•
Mộ Dung Vân
Tây Tần
(385-431) tộc Tiên Ti:
Tuyên Liệt Vương
•
Vũ Nguyên Vương
•
Văn Chiêu Hoàng
•
Khất Phục Mộ Mạt
Hậu Lương
(386-399) tộc Đê:
Vũ Đế
•
Lã Thiệu
•
Linh Đế
•
Lã Long
Nam Lương
(397-414) tộc Tiên Ti:
Vũ Vương
•
Khang Vương
•
Cảnh Vương
Nam Yên
(398-410) tộc Tiên Ti:
Hiếu Vũ Đế
•
Mộ Dung Siêu
Tây Lương
(400-421) tộc
Hán
:
Vũ Vương
•
Lý Hâm
•
Lý Tuân
Hạ
(407-431) tộc
Hung Nô
:
Vũ Đế
•
Hách Liên Xương
•
Hách Liên Định
Bắc Yên
(409-436) tộc
Hán
:
Đoàn Nghiệp
•
Văn Thành Đế
•
Chiêu Thành Đế
Nam Bắc triều
(420-589)
Bắc Ngụy
(386-534):
Đạo Vũ Đế
•
Minh Nguyên Đế
•
Thái Vũ Đế
•
Nam An Vương
•
Văn Thành Đế
•
Hiến Văn đế
•
Hiếu Văn đế
•
Tuyên Vũ Đế
•
Hiếu Minh Đế
•
Ấu Chủ
•
Hiếu Trang Đế
•
Trường Quảng Vương
•
Tiết Mẫn Đế
•
An Định Vương
•
Hiếu Vũ Đế
Đông Ngụy (535-550):
Hiếu Tĩnh Đế
Tây Ngụy
(535-557):
Văn Đế
•
Phế Đế
•
Cung Đế
Bắc Tề
(550-577):
Văn Tuyên Đế
•
Phế Đế
•
Hiếu Chiêu Đế
•
Vũ Thành Đế
•
Hậu Chủ
•
Ấu Chủ
Bắc Chu
(557-581):
Hiếu Mẫn Đế
•
Minh Đế
•
Vũ Đế
•
Tuyên Đế
•
Tĩnh Đế
Lưu Tống
(420-479):
Vũ Đế
•
Thiếu Đế
•
Văn Đế
•
Hiếu Vũ Đế
•
Tiền Phế Đế
•
Minh Đế
•
Hậu Phế Đế
•
Thuận Đế
Nam Tề
(479-502):
Cao Đế
•
Vũ Đế
•
Uất Lâm Vương
•
Hải Lăng Vương
•
Minh Đế
•
Đông Hôn Hầu
•
Hòa Đế
Lương
(502-557):
Vũ Đế
•
Giản Văn Đế
•
Dự Chương Vương
•
Nguyên Đế
•
Trinh Dương Hầu
•
Kính Đế
Tây Lương
(555-587)
:
Tuyên Đế
•
Minh Đế
•
Tĩnh Đế
Trần
(557 - 589):
Vũ Đế
•
Văn Đế
•
Trần Phế Đế
•
Tuyên Đế
•
Hậu Chủ
Nhà Tùy
(581-618)
Văn Đế
•
Dạng Đế
•
Cung Đế
Nhà Đường
(618-907)
(
Võ Chu
(690 - 705))
Cao Tổ
•
Thái Tông
•
Cao Tông
•
Trung Tông
•
Duệ Tông
•
Võ Tắc Thiên
(
nhà Võ Chu
) •
Thiếu Đế
•
Huyền Tông
•
Túc Tông
•
Đại Tông
•
Đức Tông
•
Thuận Tông
•
Hiến Tông
•
Mục Tông
•
Kính Tông
•
Văn Tông
•
Vũ Tông
•
Tuyên Tông
•
Ý Tông
•
Hy Tông
•
Chiêu Tông
•
Ai Đế
Ngũ đại Thập quốc
(907-960)
Hậu Lương
(907-923):
Thái Tổ
•
Chu Hữu Khuê
•
Mạt Đế
Hậu Đường
(923-936):
Trang Tông
•
Minh Tông
•
Mẫn Đế
•
Phế Đế
Hậu Tấn
(936-947):
Cao Tổ
•
Xuất Đế
Hậu Hán
(947-950):
Cao Tổ
•
Ẩn Đế
Hậu Chu
(951-959):
Thái Tổ
•
Thế Tông
•
Cung Đế
Ngô
(892-937):
Thái Tổ
•
Liệt Tổ
•
Cao Tổ
•
Mẫn đế
Tiền Thục
(891-925):
Cao Tổ
•
Hậu Chủ
Ngô Việt
(893-974):
Vũ Túc Vương
•
Văn Mục Vương
•
Trung Hiến Vương
•
Nghiêm Vương
•
Trung Ý Vương
Sở
(896-951):
Vũ Mục Vương
•
Hành Dương Vương
•
Văn Chiêu Vương
•
Phế Đế
•
Mã Hy Ngạc
Mân
(893-945):
Thái Tổ
•
Tự Vương
•
Thái Tông
•
Khang Tông
•
Cảnh Tông
•
Phúc Vương
Nam Hán
(917-971):
Cao Tổ
•
Thương Đế
•
Trung Tông
•
Hậu Chủ
Nam Bình
(907-963):
Vũ Tín Vương
•
Văn Hiến Vương
•
Trinh Ý Vương
•
Cao Bảo Húc
•
Cao Kế Xung
Hậu Thục
(934-965):
Cao Tổ
•
Hậu Chủ
Nam Đường
(937-974):
Liệt Tổ
•
Nguyên Tông
•
Hậu Chủ
Bắc Hán
(951-979):
Thế Tổ
•
Mẫn Tông
•
Thiếu Chủ
•
Anh Vũ Đế
Nhà Tống
(960-1279)
Nhà Tống
:
Thái Tổ
•
Thái Tông
•
Chân Tông
•
Nhân Tông
•
Anh Tông
•
Thần Tông
•
Triết Tông
•
Huy Tông
•
Khâm Tông
•
Cao Tông
•
Hiếu Tông
•
Quang Tông
•
Ninh Tông
•
Lý Tông
•
Độ Tông
•
Cung Đế
•
Đoan Tông
•
Đế Bính
Nhà Liêu
(916-1125):
Thái Tổ
•
Thái Tông
•
Thế Tông
•
Mục Tông
•
Cảnh Tông
•
Thánh Tông
•
Hưng Tông
•
Đạo Tông
•
Thiên Tộ Đế
Tây Hạ
(1038-1227):
Cảnh Tông
•
Nghị Tông
•
Huệ Tông
•
Sùng Tông
•
Nhân Tông
•
Hoàn Tông
•
Tương Tông
•
Thần Tông
•
Hiến Tông
•
Mạt Chủ
Nhà Kim
(1115-1234):
Thái Tổ
•
Thái Tông
•
Hi Tông
•
Hải Lăng Vương
•
Thế Tông
•
Chương Tông
•
Vệ Thiệu Vương
•
Tuyên Tông
•
Ai Tông
•
Mạt Đế
Nhà Nguyên
(1260-1370)
Thế Tổ
•
Thành Tông
•
Vũ Tông
•
Nhân Tông
•
Anh Tông
•
Thái Định Đế
•
Thiên Thuận Đế
•
Minh Tông
•
Nguyên Huệ Tông
Nhà Minh
(1368-1644)
Thái Tổ
•
Huệ Đế
•
Thành Tổ
•
Nhân Tông
•
Tuyên Tông
•
Anh Tông
•
Đại Tông
•
Hiến Tông
•
Hiếu Tông
•
Vũ Tông
•
Thế Tông
•
Mục Tông
•
Thần Tông
•
Quang Tông
•
Hy Tông
•
Tư Tông
Nhà Thanh
(1644-1911)
Thái Tổ
•
Thái Tông
•
Thế Tổ
•
Thánh Tổ
•
Thế Tông
•
Cao Tông
•
Nhân Tông
•
Tuyên Tông
•
Văn Tông
•
Mục Tông
•
Đức Tông
•
Phổ Nghi
Thể loại
:
Danh sách vua Trung Quốc
Thể loại ẩn:
Hộp điều hướng có màu nền