Đại Lệ
Giao diện
Đại Lệ 大荔县 Dali, Tali | |
---|---|
— Huyện — | |
![]() Vị trí tại Vị Nam | |
![]() Vị Nam tại Thiểm Tây | |
Quốc gia | ![]() |
Tỉnh | Thiểm Tây |
Địa cấp thị | Vị Nam |
Thủ phủ | Chengguan Subdistrict, Dali |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 1.800 km2 (700 mi2) |
Dân số (2018) | |
• Tổng cộng | 718.879 |
• Mật độ | 400/km2 (1,000/mi2) |
Múi giờ | UTC+8 |
Mã bưu chính | 715100 |
Mã điện thoại | 913 |
Biển số | 陕E |
Đại Lệ (chữ Hán phồn thể: 大荔縣, chữ Hán giản thể: 大荔县) là một huyện thuộc địa cấp thị Vị Nam, tỉnh Thiểm Tây, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện này có diện tích 1766 ki-lô-mét vuông, dân số năm 2002 là 690.000 người. Kinh tế chủ yếu là nông nghiệp, trong đó chủ yếu là bông vải và cây ăn quả. Thời nhà Tần đã lập huyện. Về mặt hành chính, huyện được chia thành 13 trấn, 13 hương.
- Trấn: Thành Quan, Triều Ấp, Hứa Trang, Niệm Kiều, Phùng Thôn, Đoạn Gia, Hộ Gia, An Nhân.
- Hương: Bộ Xương, Song Tuyền, Lưỡng Nghi, Phạm Gia, Cao Minh, Bá Sỹ, Quan Trì, Thạch Tào, Khương Bạch, Tô Thôn, Bát Ngư, Hạ Trại, Tây Trại, Trương Gia, Vi Lam, Sa Để, Bình Dân, Triệu Độ.
Khí hậu
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu khí hậu của Đại Lệ, elevation 351 m (1.152 ft), (1991–2020 normals, extremes 1981–2010) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 16.2 (61.2) |
22.7 (72.9) |
29.6 (85.3) |
37.6 (99.7) |
38.8 (101.8) |
41.8 (107.2) |
40.1 (104.2) |
38.9 (102.0) |
37.6 (99.7) |
32.1 (89.8) |
24.8 (76.6) |
18.1 (64.6) |
41.8 (107.2) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 5.3 (41.5) |
10.0 (50.0) |
16.4 (61.5) |
23.1 (73.6) |
27.8 (82.0) |
31.9 (89.4) |
32.7 (90.9) |
30.9 (87.6) |
26.1 (79.0) |
20.1 (68.2) |
13.1 (55.6) |
6.7 (44.1) |
20.3 (68.6) |
Trung bình ngày °C (°F) | −0.6 (30.9) |
3.5 (38.3) |
9.6 (49.3) |
16.0 (60.8) |
20.9 (69.6) |
25.3 (77.5) |
27.0 (80.6) |
25.3 (77.5) |
20.1 (68.2) |
13.7 (56.7) |
6.5 (43.7) |
0.6 (33.1) |
14.0 (57.2) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −5.0 (23.0) |
−1.3 (29.7) |
4.0 (39.2) |
9.6 (49.3) |
14.4 (57.9) |
19.1 (66.4) |
22.0 (71.6) |
20.8 (69.4) |
15.6 (60.1) |
8.9 (48.0) |
1.7 (35.1) |
−3.8 (25.2) |
8.8 (47.9) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −14.5 (5.9) |
−17.4 (0.7) |
−7.8 (18.0) |
−1.6 (29.1) |
2.6 (36.7) |
9.5 (49.1) |
14.6 (58.3) |
13.1 (55.6) |
4.5 (40.1) |
−6.0 (21.2) |
−10.2 (13.6) |
−15.7 (3.7) |
−17.4 (0.7) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 5.3 (0.21) |
8.5 (0.33) |
14.5 (0.57) |
31.5 (1.24) |
49.2 (1.94) |
52.9 (2.08) |
81.9 (3.22) |
84.2 (3.31) |
82.7 (3.26) |
51.5 (2.03) |
19.6 (0.77) |
4.0 (0.16) |
485.8 (19.12) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm) | 3.4 | 3.1 | 4.6 | 6.2 | 7.9 | 7.6 | 9.0 | 8.5 | 10.5 | 8.7 | 5.6 | 2.5 | 77.6 |
Số ngày tuyết rơi trung bình | 3.7 | 2.6 | 1.1 | 0.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.1 | 2.4 | 11 |
Độ ẩm tương đối trung bình (%) | 60 | 58 | 56 | 59 | 61 | 62 | 73 | 76 | 78 | 77 | 72 | 64 | 66 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 156.6 | 156.0 | 191.4 | 217.6 | 236.4 | 233.4 | 243.3 | 218.5 | 166.6 | 156.2 | 148.8 | 159.2 | 2.284 |
Phần trăm nắng có thể | 50 | 50 | 51 | 55 | 54 | 54 | 56 | 53 | 45 | 45 | 49 | 52 | 51 |
Nguồn: China Meteorological Administration[1][2] |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ 中国气象数据网 – WeatherBk Data (bằng tiếng Trung). China Meteorological Administration. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2023.
- ^ 中国气象数据网 (bằng tiếng Trung). China Meteorological Administration. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2023.