Ý nghĩa (ngôn ngữ học)
Giao diện
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 7 2018) |
Trong ngôn ngữ học, ý nghĩa sự diễn đạt nguồn thông tin, các đối thoại hay khái niệm chuyển tải trong các thông điệp đến người quan sát hay người nhận, và sự suy luận của người nhận từ bối cảnh (sử dụng ngôn ngữ) hiện tại.[1]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Nick Sanchez. “Communication Process”. New Jersey Institute of Technology. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2012.
Đọc thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Akmajian, Adrian, Richard Demers, Ann Farmer, and Robert Harnish. Linguistics: an introduction to language and communication, 4th edition. 1995. Cambridge: MIT Press.
- Allan, Keith. Linguistic Meaning, Volume One. 1986. New York: Routledge & Routledge.
- Austin, J. L. How to Do Things With Words. 1962. Cambridge: Harvard University Press.
- Bacon, Sir Francis, Novum Organum, 1620.
- Berger, Peter and Thomas Luckmann. The Social Construction of Reality: A Treatise in the Sociology of Knowledge. 1967. First Anchor Books Edition. 240 pages.
- Blackmore, John T., "Section 2, Communication", Foundation theory, 2000. Sentinel Open Press.
- Chase, Stuart, The Tyranny of Words, New York, 1938. Harcourt, Brace and Company