Cossesseville
- Asturianu
- Bahasa Indonesia
- Bahasa Melayu
- 閩南語 / Bân-lâm-gú
- Brezhoneg
- Català
- Cebuano
- Deutsch
- Ελληνικά
- English
- Español
- Esperanto
- Euskara
- Français
- Հայերեն
- Italiano
- Қазақша
- Kurdî
- Latina
- Magyar
- Nederlands
- Нохчийн
- Occitan
- Oʻzbekcha / ўзбекча
- Piemontèis
- Polski
- Português
- Română
- Русский
- Simple English
- Slovenčina
- Svenska
- Татарча / tatarça
- Українська
- Vèneto
- Winaray
- 粵語
- 中文
Giao diện
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bản để in ra không còn được hỗ trợ và có thể có lỗi kết xuất. Xin hãy cập nhật các dấu trang của bạn và sử dụng chức năng in bình thường của trình duyệt thay thế.
Cossesseville | |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Normandie |
Tỉnh | Calvados |
Quận | Caen |
Tổng | Thury-Harcourt |
Liên xã | Communauté de communes de la Suisse Normande |
Xã (thị) trưởng | Laurence Serrurier (2008-2014) |
Thống kê | |
Độ cao | 38–201 m (125–659 ft) (bình quân 150 m (490 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ]) |
Diện tích đất1 | 4,74 km2 (1,83 dặm vuông Anh) |
INSEE/Mã bưu chính | 14183/ 14690 |
Cossesseville là một xã ở tỉnh Calvados, thuộc vùng Normandie ở tây bắc nước Pháp.
Dân số
Năm | 1962 | 1968 | 1975 | 1982 | 1990 | 1999 |
---|---|---|---|---|---|---|
Dân số | 123 | 125 | 99 | 83 | 90 | 88 |
From the year 1962 on: No double counting—residents of multiple communes (e.g. students and military personnel) are counted only once. |
-
Nhà để giặt ở một xóm trong xã có tên Le Fouc.
Xem thêm
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Cossesseville trên trang chủ của Viện địa lý quốc gia Pháp Lưu trữ 2007-03-12 tại Wayback Machine (tiếng Pháp)