Yoriki Samurai là Kẻ Địch Nhiệm Vụ thuộc nhóm kẻ địch Quân Sĩ Shogunate và tộc kẻ địch Các Thế Lực Loài Người Khác.
Chỉ Số[]
Thông Thường[]
Kháng | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() | ||
-20% | 10% | 10% | 10% | 10% | 10% | 10% | 10% |
Thang Cấp Độ | |||
---|---|---|---|
Cấp | HP | T. Công | P. Ngự |
1 | 264 | 76 | 505 |
10 | 1,041 | 203 | 550 |
20 | 3,064 | 502 | 600 |
30 | 5,706 | 820 | 650 |
40 | 10,245 | 1,225 | 700 |
50 | 18,877 | 1,889 | 750 |
60 | 31,892 | 2,661 | 800 |
70 | 52,748 | 3,673 | 850 |
80 | 85,092 | 4,726 | 900 |
90 | 133,561 | 5,709 | 950 |
100 | 199,656 | 7,387 | 1,000 |
104 | 224,508 | 7,977 | 1,020 |
Lưu ý rằng giá trị HP và Tấn Công có thể thay đổi khi ở trong Chế Độ Nhiều Người Chơi hay một số Nhiệm Vụ và Bí Cảnh cụ thể (gồm cả La Hoàn Thâm Cảnh và Nhà Hát Giả Tưởng). Thay đổi thường liên quan đến việc nhân một số giá trị với hệ số tỷ lệ không đổi.
Sắc Màu Rực Rỡ[]
Kháng | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trạng Thái | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() | |
Thường | -20% | 10% | 10% | 10% | 10% | 10% | 10% | 10% |
Buff | 60% | 10% | 10% | 10% | 10% | 10% | 10% | 10% |
Thang Cấp Độ | |||
---|---|---|---|
Cấp | HP | T. Công | P. Ngự |
1 | 470 | 30 | 505 |
10 | 1,851 | 81 | 550 |
20 | 5,447 | 201 | 600 |
30 | 10,144 | 328 | 650 |
40 | 18,213 | 490 | 700 |
50 | 33,559 | 756 | 750 |
60 | 56,697 | 1,064 | 800 |
70 | 93,773 | 1,469 | 850 |
80 | 151,274 | 1,890 | 900 |
90 | 237,442 | 2,284 | 950 |
100 | 354,944 | 2,955 | 1,000 |
104 | 399,125 | 3,191 | 1,020 |
Lưu ý rằng giá trị HP và Tấn Công có thể thay đổi khi ở trong Chế Độ Nhiều Người Chơi hay một số Nhiệm Vụ và Bí Cảnh cụ thể (gồm cả La Hoàn Thâm Cảnh và Nhà Hát Giả Tưởng). Thay đổi thường liên quan đến việc nhân một số giá trị với hệ số tỷ lệ không đổi.
Cố Nhân Xa Lạ[]
Kháng | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() | ||
-20% | 10% | 10% | 10% | 10% | 10% | 10% | 10% |
Thang Cấp Độ | |||
---|---|---|---|
Cấp | HP | T. Công | P. Ngự |
1 | 470 | 30 | 505 |
10 | 1,851 | 81 | 550 |
20 | 5,447 | 201 | 600 |
30 | 10,144 | 328 | 650 |
40 | 18,213 | 490 | 700 |
50 | 33,559 | 756 | 750 |
60 | 56,697 | 1,064 | 800 |
70 | 93,773 | 1,469 | 850 |
80 | 151,274 | 1,890 | 900 |
90 | 237,442 | 2,284 | 950 |
100 | 354,944 | 2,955 | 1,000 |
104 | 399,125 | 3,191 | 1,020 |
Lưu ý rằng giá trị HP và Tấn Công có thể thay đổi khi ở trong Chế Độ Nhiều Người Chơi hay một số Nhiệm Vụ và Bí Cảnh cụ thể (gồm cả La Hoàn Thâm Cảnh và Nhà Hát Giả Tưởng). Thay đổi thường liên quan đến việc nhân một số giá trị với hệ số tỷ lệ không đổi.
Kỹ Năng Và Tấn Công[]
Tên dưới đây đều không chính thức.
Thông Thường[]
Chém | |
---|---|
Nhanh chóng thực hiện một nhát chém lên hoặc chém xuống trong tầm gần, gây Sát Thương Vật Lý bằng 80% Tấn Công.
| |
Nhanh chóng thực hiện một nhát chém lên hoặc chém xuống trong tầm gần, gây Sát Thương Vật Lý bằng 80% Tấn Công. | |
Chém Đôi | |
Thực hiện hai nhát chém bằng katana, gây Sát Thương Vật Lý.
| |
Thực hiện hai nhát chém bằng katana, gây Sát Thương Vật Lý. | |
Chém Liên Hoàn | |
Rút kiếm khỏi vỏ để thực hiện một loạt nhát chém, gây Sát Thương Vật Lý bằng 85% Tấn Công * 2.
| |
Rút kiếm khỏi vỏ để thực hiện một loạt nhát chém, gây Sát Thương Vật Lý bằng 85% Tấn Công * 2. | |
Xung Trận | |
Lao về phía người chơi với thanh katana, gây Sát Thương Vật Lý bằng 100% Tấn Công trên đường đi.
| |
Lao về phía người chơi với thanh katana, gây Sát Thương Vật Lý bằng 100% Tấn Công trên đường đi.
| |
Chặn Đòn | |
Hình thành trạng thái phòng thủ, tạm thời chặn các đòn tấn công có phía cùng với phía mà hắn đang chặn.
| |
Hình thành trạng thái phòng thủ, tạm thời chặn các đòn tấn công có phía cùng với phía mà hắn đang chặn. | |
Né Tránh | |
Nhảy về phía sau, xa khỏi vị trí người chơi.
| |
Nhảy về phía sau, xa khỏi vị trí người chơi. |
Sắc Màu Rực Rỡ[]
Trong sự kiện Sắc Màu Rực Rỡ, Yoriki Samurai có tên Yasuhiko Tarou sẽ không thực hiện Chém Đôi hoặc Xung Trận Biến Thể 1, nhưng nhận những kỹ năng sau:
Tăng Kháng | |
---|---|
Khua kiếm lên trời để khiêu khích người chơi và tăng thêm 80% Kháng Vật Lý. Trạng thái này kéo dài 10s, hoặc sẽ kết thúc sớm hơn khi người chơi thực hiện Chống Đỡ Hoàn Mỹ với đòn Phản Đòn.
| |
Khua kiếm lên trời để khiêu khích người chơi và tăng thêm 80% Kháng Vật Lý. Trạng thái này kéo dài 10s, hoặc sẽ kết thúc sớm hơn khi người chơi thực hiện Chống Đỡ Hoàn Mỹ với đòn Phản Đòn. | |
Phản Đòn | |
Nếu bị tấn công liên tục, thực hiện hai nhát chém, gây Sát Thương Vật Lý bằng 40% Tấn Công và 80% Tấn Công.
| |
Nếu bị tấn công liên tục, thực hiện hai nhát chém, gây Sát Thương Vật Lý bằng 40% Tấn Công và 80% Tấn Công. |
Cố Nhân Xa Lạ[]
Trong Nhiệm Vụ Truyền Thuyết của Kaedehara Kazuha - Chương Phong Đỏ Màn 1: Cố Nhân Xa Lạ, một biến thể đặc biệt của Yoriki Samurai, người mà sau đó được biết đến là Amenoma Yuuya, mà người chơi phải đối mặt và chiến đấu ba lần. Với hai lần đầu tiên, anh được trang bị bằng Danh Đao "Trường Phái Isshin" (Thức Tỉnh).
Xông Lên! | |
---|---|
Chĩa kiếm về phía người chơi và lao lên với tốc độ rất nhanh, gây Sát Thương Vật Lý bằng 100% Tấn Công trên đường đi.
| |
Chĩa kiếm về phía người chơi và lao lên với tốc độ rất nhanh, gây Sát Thương Vật Lý bằng 100% Tấn Công trên đường đi. | |
Chém | |
Nhanh chóng thực hiện một nhát chém lên hoặc chém xuống trong tầm gần, gây Sát Thương Vật Lý bằng 80% Tấn Công. Đòn tấn công này chỉ được sử dụng trong lần chiến đấu đầu tiên.
| |
Nhanh chóng thực hiện một nhát chém lên hoặc chém xuống trong tầm gần, gây Sát Thương Vật Lý bằng 80% Tấn Công. Đòn tấn công này chỉ được sử dụng trong lần chiến đấu đầu tiên. | |
Chém Liên Hoàn | |
Thực hiện hai nhát chém, gây Sát Thương Vật Lý bằng 40% Tấn Công và 80% Tấn Công. Đòn tấn công này chỉ được sử dụng trong lần chiến đấu thứ hai và thứ ba.
| |
Thực hiện hai nhát chém, gây Sát Thương Vật Lý bằng 40% Tấn Công và 80% Tấn Công. Đòn tấn công này chỉ được sử dụng trong lần chiến đấu thứ hai và thứ ba. | |
Kazuha Nhất Đao Trảm | |
Rút kiếm khỏi vỏ và hút người chơi ở gần vào trước khi thực hiện một nhát chém hình tròn, tạo một vùng "Một Khắc Gió Thu" đính kèm với Nguyên Tố Lôi giống với Kazuha Nhất Đao Trảm của Kazuha. "Một Khắc Gió Thu" gây Sát Thương Phạm Vi Nguyên Tố Lôi bằng 30% Tấn Công mỗi 5 giây. Đòn tấn công này chỉ được sử dụng trong lần chiến đấu đầu tiên và thứ hai.
| |
Rút kiếm khỏi vỏ và hút người chơi ở gần vào trước khi thực hiện một nhát chém hình tròn, tạo một vùng "Một Khắc Gió Thu" đính kèm với Nguyên Tố Lôi giống với Kazuha Nhất Đao Trảm của Kazuha. "Một Khắc Gió Thu" gây Sát Thương Phạm Vi Nguyên Tố Lôi bằng 30% Tấn Công mỗi 5 giây. Đòn tấn công này chỉ được sử dụng trong lần chiến đấu đầu tiên và thứ hai. |
Lồng Tiếng[]
Thông Thường[]
- Tiếng Anh
- Tiếng Hàn
Tấn công hoặc Điều kiện | Audio & Văn bản |
---|---|
Phát hiện người chơi | Teach me a lesson. |
Brace yourself. | |
Xung Trận | Show me what you've got! |
Chém Liên Hoàn | Watch your step! |
Allow me to strike first! | |
Chém Đôi | Clear cut! |
Slash! | |
Tấn Công | A worthy opponent. |
Chém Đôi | Don't hold back. |
I dare you! | |
Bại Trận | I need to... train harder... |
I've been... bested well... |
Tấn công hoặc Điều kiện | Audio & Văn bản |
---|---|
Phát hiện người chơi | 한 수 배우고 싶군. |
간다. | |
Xung Trận | 실력을 보여줘라! |
Chém Liên Hoàn | 조심해야 할 거야. |
내가 먼저 공격하지. | |
Chém Đôi | 갈라져라! |
참격! | |
Tấn Công | 제법이군! |
Chém Đôi | 내게 가까이 오는게... 두렵나? |
정정당당하게 결투하지. | |
Bại Trận | 수행이... 부족해... |
내가... 졌군... |
Amenoma Yuuya? — Kẻ Tập Kích Xuất Hiện Lần Nữa (Loạn Cảnh Thấu Chân Diện)[]
- Tiếng Anh
- Tiếng Hàn
Tấn công hoặc Điều kiện | Audio & Văn bản |
---|---|
Tấn Công | Submit to me! |
Join me, and sever that divine light! | |
We shall rewrite history! |
Tấn công hoặc Điều kiện | Audio & Văn bản |
---|---|
Tấn Công | 순순히 복종해. |
나와 함께.. 천광을 베어내는 거야! | |
우리가... 역사를 바꿔 써야한다! |
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Yoriki Samurai |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 寄骑武士 Jìqí Wǔshì |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 寄騎武士 Jìqí Wǔshì |
Tiếng Anh | Yoriki Samurai |
Tiếng Nhật | 寄騎武士 Yoriki Bushi |
Tiếng Hàn | 요리키 무사 Yoriki Musa |
Tiếng Tây Ban Nha | Asistente de Samurái |
Tiếng Pháp | Samouraï yoriki |
Tiếng Nga | Самурай- Samuray-yoriki-yoriki |
Tiếng Thái | Yoriki Samurai |
Tiếng Đức | Yoriki-Samurai |
Tiếng Indonesia | Yoriki Samurai |
Tiếng Bồ Đào Nha | Assistente de Samurai |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Điều Hướng[]
|